Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
2NaNO3 | → | 2NaNO2 | + | O2 | |
Natri Nitrat | Natri nitrit | oxi | |||
Natri nitrat | Sodium nitrite | ||||
Muối | Muối | ||||
85 | 69 | 32 | |||
2 | 2 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2NaNO3 → 2NaNO2 + O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, NaNO3 (Natri Nitrat) để tạo ra NaNO2 (Natri nitrit), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 380 - 500°C Dung môi: dung dịch Na2O, NO2
Nhiệt độ: 380 - 500°C Dung môi: dung dịch Na2O, NO2
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaNO3 (Natri Nitrat) và tạo ra chất NaNO2 (Natri nitrit) phản ứng với O2 (oxi).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaNO3 (Natri Nitrat) và tạo ra chất NaNO2 (Natri nitrit), O2 (oxi)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaNO2 (Natri nitrit), O2 (oxi), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaNO3 (Natri Nitrat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NaNO2 (Natri nitrit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NaNO2 (Natri nitrit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra O2 (oxi)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Một chén sứ có khối lượng m1 gam. Cho vào chén một hợp chất X, cân lại thấy có khối lượng m2 gam. Nung chén đó trong không khí đến khối lượng không đổi, rồi để nguội chén, cân lại thấy nặng m3 gam, biết m1 < m3 < m2. Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây thỏa mãn thí nghiệm trên: NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe(OH)2 và FeS2 ?
Ta tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl.
(2) Nhiệt phân KClO3.
Nung hỗn hợp:
(3) CH3COONa + NaOH/CaO.
(4) Nhiệt phân NaNO3.
Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi rường là:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung hỗn hợp gồm Fe và NaNO3 trong khí trơ.
(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Đốt dây Al trong bình kín chứa đầy khí CO2.
(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(5) Nung hỗn hợp bột gồm CuO và Al trong khí trơ.
Số thí nghiệm có thể xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là
Ta tiến hành các thí nghiệm sau:
MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1).
Nhiệt phân KClO3 (2).
Nung hỗn hợp: CH3COONa + NaOH/CaO (3).
Nhiệt phân NaNO3(4).
Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium nitrate)
NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaNO3(sodium nitrite)
NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl FeCl2 + 2HCl + NaNO2 → H2O + NaCl + NO + FeCl3 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5NaNO2 → 3H2O + 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có NaNO2 tham gia phản ứng(oxygen)
4Al + 3O2 → 2Al2O3 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 2CO + O2 → 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng