Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2HNO3 | + | Pb(OH)2 | → | 2H2O | + | Pb(NO3)2 | |
axit nitric | chì hidroxit | nước | chì nitrat | ||||
Axit nitric | |||||||
(dung dịch pha loãng) | (rắn) | ||||||
(không màu) | |||||||
Axit | Muối | ||||||
63 | 241 | 18 | 331 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2HNO3 + Pb(OH)2 → 2H2O + Pb(NO3)2 là Phản ứng trao đổi, HNO3 (axit nitric) phản ứng với Pb(OH)2 (chì hidroxit) để tạo ra H2O (nước), Pb(NO3)2 (chì nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HNO3 (axit nitric) phản ứng với Pb(OH)2 (chì hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Pb(NO3)2 (chì nitrat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng Pb(OH)2 (chì hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), Pb(NO3)2 (chì nitrat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), Pb(NO3)2 (chì nitrat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HNO3 (axit nitric) (trạng thái: dung dịch pha loãng) (màu sắc: không màu), Pb(OH)2 (chì hidroxit) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Pb(NO3)2 (chì nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Pb(NO3)2 (chì nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(OH)2 (chì hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(OH)2 (chì hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(OH)2 (chì hidroxit) ra Pb(NO3)2 (chì nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(OH)2 (chì hidroxit) ra Pb(NO3)2 (chì nitrat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(nitric acid)
NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO 3HNO2 → H2O + HNO3 + 3NO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HNO3(Lead dihydroxide; Lead(II) hydroxide; Lead hydroxide; Lead(II)dihydoxide)
2H2O + O2 + 2Pb → 2Pb(OH)2 2NaOH + PbCl2 → 2NaCl + Pb(OH)2 2NaOH + Pb(CH3COO)2 → 2CH3COONa + Pb(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Pb(OH)2(water)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(lead(ii) nitrate)
2Pb(NO3)2 → 4NO2 + 4O2 + 2PbO H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS Na2SO4 + Pb(NO3)2 → 2NaNO3 + PbSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Pb(NO3)2 tham gia phản ứng