Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2HCl | + | Mg(OH)2 | → | 2H2O | + | MgCl2 | |
axit clohidric | magie hidroxit | nước | Magie clorua | ||||
Magnesium hydroxide | Magnesium chloride | ||||||
Axit | Bazơ | Muối | |||||
36 | 58 | 18 | 95 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2HCl + Mg(OH)2 → 2H2O + MgCl2 là Phản ứng trao đổi, HCl (axit clohidric) phản ứng với Mg(OH)2 (magie hidroxit) để tạo ra H2O (nước), MgCl2 (Magie clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với Mg(OH)2 (magie hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với MgCl2 (Magie clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng Mg(OH)2 (magie hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), MgCl2 (Magie clorua)
Chất rắn màu trắng Magie hidroxit (Mg(OH)2) tan dần.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra MgCl2 (Magie clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra MgCl2 (Magie clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg(OH)2 (magie hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg(OH)2 (magie hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg(OH)2 (magie hidroxit) ra MgCl2 (Magie clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg(OH)2 (magie hidroxit) ra MgCl2 (Magie clorua)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHợp chất của clo với hidro, khí hidro clorua và dung dịch của nó trong nước có những tính chất vật lí và hóa học gì và được điều chế như thế nào?
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 31. Hidro Clorua. Axit Clohidric"(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl()
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 H2O + Na2CO3 + MgSO4 → Mg(OH)2 + Na2SO4 + CO2 2H2O + 2NH3 + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NH4Cl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Mg(OH)2(water)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 CaO + H2O → Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(magnesium chloride)
MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 2H2O + 2NH3 + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NH4Cl 2NaHCO3 + MgCl2 → H2O + MgCO3 + 2NaCl + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có MgCl2 tham gia phản ứng