Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
H2O | + | 2KOH | + | Si | → | H2 | + | K2SiO3 | |
nước | kali hidroxit | silic | hidro | Kali metasilicat | |||||
Silic | Hydrogen | Potassium metasilicate | |||||||
(lỏng) | (dung dịch) | (rắn) | (khí) | (rắn) | |||||
(không màu) | (xám sẫm) | (không màu) | |||||||
Bazơ | |||||||||
18 | 56 | 28 | 2 | 154 | |||||
1 | 2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + 2KOH + Si → H2 + K2SiO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với Si (silic) để tạo ra H2 (hidro), K2SiO3 (Kali metasilicat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho dung dịch KOH tác dụng với Si.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng Si (silic) và tạo ra chất H2 (hidro), K2SiO3 (Kali metasilicat)
Chất rắn xám sẫm Silic (Si) tan dần và xuất hiện bọt khí do khí Hidro (H2) được giải phóng.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra K2SiO3 (Kali metasilicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra K2SiO3 (Kali metasilicat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2SiO3 (Kali metasilicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2SiO3 (Kali metasilicat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Si (silic) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Si (silic) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Si (silic) ra K2SiO3 (Kali metasilicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Si (silic) ra K2SiO3 (Kali metasilicat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(potassium hydroxide)
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(silicon)
2C + SiO2 → 2CO + Si 2Zn + SiCl4 → Si + 2ZnCl2 2Mg + SiO2 → Si + 2MgO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Si(hydrogen)
H2 + S → H2S H2 + I2 → 2HI 3H2 + N2 → 2NH3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng()
2HCl + K2SiO3 → 2KCl + H2SiO3 H2O + K2SiO3 → 2KOH + H2SiO3 BaCl2 + K2SiO3 → 2KCl + BaSiO3 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SiO3 tham gia phản ứng