Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: < 600
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2S2O3 => Na2SO4 + Na2S5
Phương trình số #2
Nhiệt độ: 120 - 150 °C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2S2O3 + O2 => Na2SO4 + S
Phương trình số #3
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + Na2S2O3 => H2O + Na2SO4 + S + SO2
Phương trình số #4
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2S2O3 + H2S2O8 => H2SO4 + Na2SO4 + Na2S4O6
Phương trình số #5
Không có