Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

H2S + Pb(NO3)2 = 2HNO3 + PbS | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2S | hidro sulfua | + Pb(NO3)2 | chì nitrat | = HNO3 | axit nitric | + PbS | Chì(II) sunfua | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2S + Pb(NO3)22HNO3 + PbS
hidro sulfua chì nitrat axit nitric Chì(II) sunfua
Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan Axit nitric Chì(II) sunfua
Axit Muối Axit Muối
34 331 63 239
1 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS

H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS là Phản ứng trao đổi, H2S (hidro sulfua) phản ứng với Pb(NO3)2 (chì nitrat) để tạo ra HNO3 (axit nitric), PbS (Chì(II) sunfua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2S (hidro sulfua) tác dụng Pb(NO3)2 (chì nitrat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2S (hidro sulfua) tác dụng Pb(NO3)2 (chì nitrat) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2S (hidro sulfua) phản ứng với Pb(NO3)2 (chì nitrat) và tạo ra chất HNO3 (axit nitric) phản ứng với PbS (Chì(II) sunfua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2S (hidro sulfua) tác dụng Pb(NO3)2 (chì nitrat) và tạo ra chất HNO3 (axit nitric), PbS (Chì(II) sunfua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS là gì ?

Xuất hiện kết tủa đen Chì sunfua (PbS).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra HNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra HNO3 (axit nitric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra HNO3 (axit nitric)

Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra PbS

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra PbS (Chì(II) sunfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra PbS (Chì(II) sunfua)

Phương Trình Điều Chế Từ Pb(NO3)2 Ra HNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra HNO3 (axit nitric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra HNO3 (axit nitric)

Phương Trình Điều Chế Từ Pb(NO3)2 Ra PbS

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra PbS (Chì(II) sunfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra PbS (Chì(II) sunfua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là


A. 8
B. 7
C. 9
D. 10

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng hóa học

Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là


A. 8
B. 7
C. 9
D. 10

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Kết tủa

Cho các phương trình hóa học sau, phản ứng nào tạo hiện tượng kết tủa đen?
a). H2SO4 + KBr ---> ;
b). Al2(SO4)3 + H2O + Ba ---> ;
c). H2S + Pb(NO3)2 ---> ;
d). CH3OH + CH2=C(CH3)COOH ----> ;
e). AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOC2H5 -----> ;
f). Br2 + CH2=CHCH3 ---> ;
g). CH3COONa + NaOH -----> ;
h). C + O2 ---->


A. (c), (d)
B. (g), (h), (a), (c)
C. (a), (b), (g), (c)
D. (c)

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!