Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2O2, PbS ra H2O, PbSO4

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) , PbS (Chì(II) sunfua) ra H2O (nước) , PbSO4 (Chì(II) sulfat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

4H2O2 + PbS4H2O + PbSO4

Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O2 + PbS => H2O + PbSO4  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O2 (oxi già) tác dụng vói PbS (Chì(II) sunfua) tạo thành H2O (nước) ,trong điều kiện nhiệt độ Ở nhiệt độ phòng

Phương trình để tạo ra chất H2O2 (oxi già) (hydrogen peroxide)

H2SO4 + BaO2 → H2O2 + BaSO4 10H2O + 5(NH4)2S2O8 → 5H2O2 + 10NH4HSO4 Li2O2.H2O2.3H2O → 3H2O + H2O2 + Li2O2

Phương trình để tạo ra chất PbS (Chì(II) sunfua) (lead(ii) sulfide)

H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS Na2S + Pb(NO3)2 → 2NaNO3 + PbS H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4

Phương trình để tạo ra chất PbSO4 (Chì(II) sulfat) (C.I.77630; Anglislite; Fast White; Milk White; C.I.Pigment White 3; Sulfuric acid lead(II); Plumbous sulfate; Lead(II) sulfate; Freemans White Lead; NA-2291; Lead Bottoms; Mulhouse White; Sulfuric acid lead(II) salt; Anglesite)

4H2O2 + PbS → 4H2O + PbSO4 4O3 + PbS → 4O2 + PbSO4 Na2SO4 + Pb(NO3)2 → 2NaNO3 + PbSO4