Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2C | + | Na2SO4 | → | Na2S | + | 2CO2 | |
cacbon | natri sulfat | natri sulfua | Cacbon dioxit | ||||
Carbon | Sodium sulfate | Natri sulfua | Carbon dioxide | ||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (khí) | ||||
(đen) | (trắng) | (không màu) | (không màu) | ||||
Muối | Muối | ||||||
12 | 142 | 78 | 44 | ||||
2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat) để tạo ra Na2S (natri sulfua), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cacbon tác dụng với muối natri sunfat
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng Na2SO4 (natri sulfat) và tạo ra chất Na2S (natri sulfua), CO2 (Cacbon dioxit)
có khí thoát ra
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra Na2S (natri sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra Na2S (natri sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra Na2S (natri sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra Na2S (natri sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra CO2 (Cacbon dioxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(carbon)
2H2 + CO2 → C + 2H2O 2Mg + CO2 → C + 2MgO C2H2 + Cl2 → C + 2HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C(sodium sulfate)
Na2SO3 + MgSO4 → Na2SO4 + MgSO3 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2SO4(sodium sulfide)
Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3 2AgNO3 + Na2S → 2NaNO3 + Ag2S Fe2(SO4)3 + 3Na2S → 2FeS + 3Na2SO4 + 2S Tổng hợp tất cả phương trình có Na2S tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O CaO + CO2 → CaCO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng