Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Ca3P2 | + | 3H2O | → | Ca(OH)2 | + | 2PH3 | |
canxi photphua | nước | canxi hidroxit hoặc tôi vôi | photphin | ||||
Calcium phosphide | Phosphane | ||||||
Muối | Bazơ | ||||||
182 | 18 | 74 | 34 | ||||
1 | 3 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Ca3P2 + 3H2O → Ca(OH)2 + 2PH3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Ca3P2 (canxi photphua) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi), PH3 (photphin) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: hỗn hợp P2H4, H2
Điều kiện khác: hỗn hợp P2H4, H2
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Ca3P2 (canxi photphua) phản ứng với H2O (nước) và tạo ra chất Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) phản ứng với PH3 (photphin).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca3P2 (canxi photphua) tác dụng H2O (nước) và tạo ra chất Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi), PH3 (photphin)
PH3 (photphin) là một khí không màu rất độc, có mùi tỏi.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca3P2 (canxi photphua) ra Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca3P2 (canxi photphua) ra Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca3P2 (canxi photphua) ra PH3 (photphin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca3P2 (canxi photphua) ra PH3 (photphin)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra PH3 (photphin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra PH3 (photphin)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
1. H2S+ SO2 →
2. Ag + O3 →
3. Na2SO3 + H2SO4 loãng →
4. SiO2+ Mg →
5. SiO2 + HF →
6. Al2O3 + NaOH →
7. H2O2 + Ag2O →
8. Ca3P2 + H2O→
Số phản ứng oxi hóa khử là:
Hiện tượng ma trơi thường xuất hiện ở những vùng đầm lầy, nghĩa địa… là do nguyên nhân:
Cho các phương trình phản ứng sau:
NaOH + NaHSO3 → ;
FeSO4 + Ba(OH)2 → ;
Zn + Fe(NO3)3 → ;
FeCl2 + Na2S → ;
FeS2 + HNO3 → ;
Ca3P2 + H2O → ;
O2 + C3H6O2 → ;
H2O + HCOOC6H5 → ;
Cl2 + KI → ;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;
CH4 + Cl2 → ;
HNO3 + CH3NH2 → ;
FeCl2 + H2O2 + HCl → ;
H2SO4 + ZnO → ;
CH3COOCH=CH2 → ;
KOH + CO2 → ;
HCl + MgO → ;
NaOH + P2O5 → ;
C2H2 + HCl → ;
Fe2(SO4)3 + H2O → ;
Br2 + H2 → ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
3Ca + 2P → Ca3P2 8C + Ca3(PO4)2 → Ca3P2 + 8CO 16Al + 3Ca3(PO4)2 → 8Al2O3 + 3Ca3P2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca3P2(water)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 NH4NO2 → 2H2O + N2 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(calcium hydroxide)
Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 Ca(OH)2 + CH2OH-CH2Cl → 2H2O + CaCl2 + 2(CH2CH2)O Tổng hợp tất cả phương trình có Ca(OH)2 tham gia phản ứng(phosphine)
4O2 + 2PH3 → 3H2O + P2O5 HCl + PH3 → PH4Cl 4PH3 + Ni → Ni(PH3)4 Tổng hợp tất cả phương trình có PH3 tham gia phản ứng