Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

H2O + 8KMnO4 + 3Na2S2O3 = 2KOH + 8MnO2 + 3Na2SO4 + 3K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2O | nước | + KMnO4 | kali pemanganat | + Na2S2O3 | natri thiosulfat | = KOH | kali hidroxit | + MnO2 | Mangan oxit | + Na2SO4 | natri sulfat | + K2SO4 | Kali sunfat | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2O + 8KMnO4 + 3Na2S2O32KOH + 8MnO2 + 3Na2SO4 + 3K2SO4
nước kali pemanganat natri thiosulfat kali hidroxit Mangan oxit natri sulfat Kali sunfat
Kali manganat(VII) Sodium sulfate Potassium sulfate
Muối Muối Bazơ Muối Muối
18 158 158 56 87 142 174
1 8 3 2 8 3 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình H2O + 8KMnO4 + 3Na2S2O3 → 2KOH + 8MnO2 + 3Na2SO4 + 3K2SO4

H2O + 8KMnO4 + 3Na2S2O3 → 2KOH + 8MnO2 + 3Na2SO4 + 3K2SO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với Na2S2O3 (natri thiosulfat) để tạo ra KOH (kali hidroxit), MnO2 (Mangan oxit), Na2SO4 (natri sulfat), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng Na2S2O3 (natri thiosulfat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng Na2S2O3 (natri thiosulfat) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với Na2S2O3 (natri thiosulfat) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit) phản ứng với MnO2 (Mangan oxit) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng Na2S2O3 (natri thiosulfat) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit), MnO2 (Mangan oxit), Na2SO4 (natri sulfat), K2SO4 (Kali sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + 8KMnO4 + 3Na2S2O3 → 2KOH + 8MnO2 + 3Na2SO4 + 3K2SO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KOH (kali hidroxit), MnO2 (Mangan oxit), Na2SO4 (natri sulfat), K2SO4 (Kali sunfat), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), KMnO4 (kali pemanganat), Na2S2O3 (natri thiosulfat), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2O + 8KMnO4 + 3Na2S2O3 → 2KOH + 8MnO2 + 3Na2SO4 + 3K2SO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra MnO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra MnO2 (Mangan oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra MnO2 (Mangan oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KOH (kali hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KOH (kali hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnO2 (Mangan oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnO2 (Mangan oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2S2O3 Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra KOH (kali hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra KOH (kali hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2S2O3 Ra MnO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra MnO2 (Mangan oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra MnO2 (Mangan oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2S2O3 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2S2O3 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + 8KMnO4 + 3Na2S2O3 → 2KOH + 8MnO2 + 3Na2SO4 + 3K2SO4


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

H2O + 8KMnO4 + 3Na2S2O3 → 2KOH + 8MnO2 + 3Na2SO4 + 3K2SO4 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!