Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2O2, NaOH, CoCl2.6H2O ra H2O, NaCl, Co(OH)3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) , NaOH (natri hidroxit) , CoCl2.6H2O (Coban(II) clorua hexahidrat) ra H2O (nước) , NaCl (Natri Clorua) , Co(OH)3 (Coban(III) hidroxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O2 (oxi già) tác dụng vói NaOH (natri hidroxit) CoCl2.6H2O (Coban(II) clorua hexahidrat) tạo thành H2O (nước) Co(OH)3 (Coban(III) hidroxit) ,trong điều kiện nhiệt độ t0

Phương trình để tạo ra chất H2O2 (oxi già) (hydrogen peroxide)

H2SO4 + BaO2 → H2O2 + BaSO4 10H2O + 5(NH4)2S2O8 → 5H2O2 + 10NH4HSO4 H2SO4 + Na2O2 → H2O2 + Na2SO4

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất CoCl2.6H2O (Coban(II) clorua hexahidrat) (Cobalt(II) chloride hexahydrate; Cobalt(II) dichloride 6hydrate)

Không tìm thấy phương trình nào

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2

Phương trình để tạo ra chất NaCl (Natri Clorua) (sodium chloride)

Cl2 + 2Na → 2NaCl HCl + NaOH → H2O + NaCl 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2

Phương trình để tạo ra chất Co(OH)3 (Coban(III) hidroxit) (Cobalt(III) trihydroxide)

H2O2 + 4NaOH + 2CoCl2.6H2O → 12H2O + 4NaCl + 2Co(OH)3 H2O + 4NaOH + 2CoCl2. + NaOCl → 5NaCl + 2Co(OH)3