Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
2H2SO4 | + | 2KBr | + | MnO2 | → | Br2 | + | 2H2O | + | MnSO4 | + | K2SO4 | |
axit sulfuric | kali bromua | Mangan oxit | brom | nước | Mangan sulfat | Kali sunfat | |||||||
Sulfuric acid; | Potassium bromide | Bromine | Manganese(II) sulfate | Potassium sulfate | |||||||||
(dung dịch) | (kt) | (lỏng) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | ||||||||
(không màu) | (trắng) | (đen) | (nâu đỏ) | (không màu) | (trăng) | ||||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | ||||||||||
98 | 119 | 87 | 160 | 18 | 151 | 174 | |||||||
2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2SO4 + 2KBr + MnO2 → Br2 + 2H2O + MnSO4 + K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KBr (kali bromua) phản ứng với MnO2 (Mangan oxit) để tạo ra Br2 (brom), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
cho dung dịch axit H2So4 tác dụng với MnO2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KBr (kali bromua) tác dụng MnO2 (Mangan oxit) và tạo ra chất Br2 (brom), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat)
Br2 màu da cam
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Br2 (brom)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Br2 (brom)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KBr (kali bromua) ra Br2 (brom)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KBr (kali bromua) ra Br2 (brom)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KBr (kali bromua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KBr (kali bromua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KBr (kali bromua) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KBr (kali bromua) ra MnSO4 (Mangan sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KBr (kali bromua) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KBr (kali bromua) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra Br2 (brom)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra Br2 (brom)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra MnSO4 (Mangan sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfuric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(potassium bromide)
KI + CH3CH(Br)CH2(Br) → KBr + IBr + CH2=CHCH3 3Br2 + 3K2CO3 → 5KBr + 3CO2 + KBrO3 Br2 + 2KI → I2 + 2KBr Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KBr(manganese dioxide)
2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra MnO2(bromine)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr 2Al + 3Br2 → 2AlBr3 Tổng hợp tất cả phương trình có Br2 tham gia phản ứng(water)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr CaO + H2O → Ca(OH)2 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
2K2CO3 + KNO3 + MnSO4 → 2KNO2 + K2SO4 + 2CO2 + K2MnO4 2KMnO4 + 4KOH + 3MnSO4 → 2H2O + 5MnO2 + 3K2SO4 CaOCl2 + MnSO4 + 2NaOH → H2O + MnO2 + Na2SO4 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có MnSO4 tham gia phản ứng(potassium sulfate)
Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO4 tham gia phản ứng