Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
FeO | + | H2 | → | Fe | + | H2O | |
sắt (II) oxit | hidro | sắt | nước | ||||
Iron (II) oxide | Hydrogen | Iron | |||||
(rắn) | (khí) | (rắn) | (lỏng) | ||||
(đen) | (không màu) | (trắng xám) | (không màu) | ||||
72 | 2 | 56 | 18 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
FeO + H2 → Fe + H2O là Phản ứng oxi-hoá khử, FeO (sắt (II) oxit ) phản ứng với H2 (hidro) để tạo ra Fe (sắt), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho FeO tác dụng với hidro.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng H2 (hidro) và tạo ra chất Fe (sắt), H2O (nước)
Chất rắn màu đen của Sắt II oxit (FeO) chuyển dần sang màu trắng xám của Sắt (Fe).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe (sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra Fe (sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra H2O (nước)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiCho benzen tác dụng clorua có chất xúc tác là bột sắt thu được clorobenzen.
Tiếp tục cho clorobenzen hòa tan trong NaOH có chất xúc tác là CaO, áp xuất cao thu được phenol.
Sau đó cho phenol tác dụng với natri tạo thành natri phenolat và có khí hidro thoát ra.
Dẫn luồng hidro qua sắt (II) oxit thu được kim loại sắt.
Cuối cùng hòa tan sắt trong axit sunfuric đặc có hiện tượng khí SO2 thoát ra.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron(ii) oxide)
FeCO3 → FeO + CO2 y-xCO + FexOy → FeO + y-xCO2 CO + Fe3O4 → 3FeO + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeO(hydrogen)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 C4H10 → CH3CH=CHCH3 + H2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2(iron)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Fe + S → FeS 3Fe + 2O2 → Fe3O4 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe tham gia phản ứng(water)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng