Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | |||||||
AgNO3 | + | I2 | → | AgI | + | INO3 | |
bạc nitrat | Iot | Bạc iotua | Iot nitrat | ||||
Silver nitrate | |||||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(trắng) | (đen tím) | (vàng nhạt) | |||||
Muối | |||||||
170 | 254 | 235 | 189 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
AgNO3 + I2 → AgI + INO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với I2 (Iot) để tạo ra AgI (Bạc iotua), INO3 (Iot nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho iot tác dụng với dung dịch AgNO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng I2 (Iot) và tạo ra chất AgI (Bạc iotua), INO3 (Iot nitrat)
Chất rắn màu tìm đen Iod (I2) tan dần và xuất hiện kết tủa Bạc Iod (AgI) màu vàng.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgI (Bạc iotua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgI (Bạc iotua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra INO3 (Iot nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra INO3 (Iot nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ I2 (Iot) ra AgI (Bạc iotua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ I2 (Iot) ra AgI (Bạc iotua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ I2 (Iot) ra INO3 (Iot nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ I2 (Iot) ra INO3 (Iot nitrat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver nitrate)
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO HNO3 + Ag3PO4 → AgNO3 + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AgNO3(iodine)
Cl2 + 2NaI → I2 + 2NaCl Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr 2H2SO4 + MnO2 + 2NaI → 2H2O + I2 + MnSO4 + Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra I2(silver iodide)
Br2 + 2AgI → 2AgBr + I2 2AgI → 2Ag + I2 KOH + 2AgI → Ag2O + HI + KI Tổng hợp tất cả phương trình có AgI tham gia phản ứng(Iodine nitrate)
Tổng hợp tất cả phương trình có INO3 tham gia phản ứng