Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
C | + | 2NaNO3 | → | 2NaNO2 | + | CO2 | |
cacbon | Natri Nitrat | Natri nitrit | Cacbon dioxit | ||||
Carbon | Natri nitrat | Sodium nitrite | Carbon dioxide | ||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (khí) | ||||
(trắng) | (trắng) | (trắng vàng) | (không màu) | ||||
Muối | Muối | ||||||
12 | 85 | 69 | 44 | ||||
1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
C + 2NaNO3 → 2NaNO2 + CO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat) để tạo ra NaNO2 (Natri nitrit), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho cacbon tác dụng với NaNO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) và tạo ra chất NaNO2 (Natri nitrit), CO2 (Cacbon dioxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaNO2 (Natri nitrit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng vàng), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C (cacbon) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), NaNO3 (Natri Nitrat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra NaNO2 (Natri nitrit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra NaNO2 (Natri nitrit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NaNO2 (Natri nitrit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NaNO2 (Natri nitrit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra CO2 (Cacbon dioxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(carbon)
2H2 + CO2 → C + 2H2O 2Mg + CO2 → C + 2MgO C2H2 + Cl2 → C + 2HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C(sodium nitrate)
NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaNO3(sodium nitrite)
NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl 2H2SO4 + 2KI + 2NaNO2 → 2H2O + I2 + Na2SO4 + NO + K2SO4 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5NaNO2 → 3H2O + 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có NaNO2 tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O H2O + CO2 → H2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng