Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CH3Cl | + | H2 | → | CH4 | + | HCl | |
metyl clorua | hidro | metan | axit clohidric | ||||
Hydrogen | Methane | ||||||
(lỏng) | (khí) | (khí) | (dung dịch) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||
Axit | |||||||
50 | 2 | 16 | 36 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CH3Cl + H2 → CH4 + HCl là Phản ứng oxi-hoá khử, CH3Cl (metyl clorua) phản ứng với H2 (hidro) để tạo ra CH4 (metan), HCl (axit clohidric) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: Pd/C
Xúc tác: Pd/C
cho CH3Cl tác dụng với hidro
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH3Cl (metyl clorua) tác dụng H2 (hidro) và tạo ra chất CH4 (metan), HCl (axit clohidric)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH4 (metan) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3Cl (metyl clorua) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3Cl (metyl clorua) ra CH4 (metan)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3Cl (metyl clorua) ra CH4 (metan)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3Cl (metyl clorua) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3Cl (metyl clorua) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra CH4 (metan)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra CH4 (metan)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra HCl (axit clohidric)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(methyl chloride)
CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl CH3OH + HCl → CH3Cl + H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH3Cl(hydrogen)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2(methane)
CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl CH4 + H2O → CO + 3H2O CH4 + 2O2 → 2H2O + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có CH4 tham gia phản ứng(hydrogen chloride)
2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 HCl + NaOH → H2O + NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng