Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Zn | + | FeCl3 | → | FeCl2 | + | ZnCl2 | |
kẽm | Sắt triclorua | sắt (II) clorua | Kẽm clorua | ||||
Iron(III) chloride | |||||||
(rắn) | (dung dịch) | (dung dịch) | (dd) | ||||
(trắng bạc) | (vàng nâu) | (lục nhạt) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | Muối | |||||
65 | 162 | 127 | 136 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Zn + FeCl3 → FeCl2 + ZnCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Zn (kẽm) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), ZnCl2 (Kẽm clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho Zn tác dụng với FeCl3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Zn (kẽm) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua), ZnCl2 (Kẽm clorua)
Chất rắn Kẽm (Zn) tan dần và màu vàng nâu của dung dịch Sắt III clorua (FeCl3) chuyển sang màu lục nhạt của dung dịch Sắt II clorua (FeCl2).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra ZnCl2 (Kẽm clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra ZnCl2 (Kẽm clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra ZnCl2 (Kẽm clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra ZnCl2 (Kẽm clorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư tạo kết tủa là:
Cho thanh kẽm vào dung dịch muối FeCl3 sẽ tạo thành
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(zinc)
2Al + 3Zn(NO3)2 → 3Zn + 2Al(NO3)3 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn C + ZnO → CO + Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Zn(iron chloride)
3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCl3(iron(ii) chloride)
FeCl2 → Cl2 + Fe FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 + Fe(NO3)3 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có FeCl2 tham gia phản ứng(zinc chloride)
Mg + ZnCl2 → Zn + MgCl2 2AgNO3 + ZnCl2 → 2AgCl + Zn(NO3)2 4NaOH + ZnCl2 → 2H2O + 2NaCl + Na2ZnO2 Tổng hợp tất cả phương trình có ZnCl2 tham gia phản ứng