Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH = HCOOCH2CH2CH(CH3)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

CH3COOH | acid acetic | dung dịch + (CH3)2CHCH2CH2OH | 3-metylbutan-1-ol | lỏng = HCOOCH2CH2CH(CH3)2 | Isoamyl fomiat (mùi chuối chín) | lỏng, Điều kiện Chất xúc tác H2SO4


Cách viết phương trình đã cân bằng

CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OHHCOOCH2CH2CH(CH3)2
acid acetic 3-metylbutan-1-ol Isoamyl fomiat (mùi chuối chín)
Acid ethanoic
(dung dịch) (lỏng) (lỏng)
(không màu) (không màu) (không màu)
60 88 116
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2

CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CH3COOH (acid acetic) phản ứng với (CH3)2CHCH2CH2OH (3-metylbutan-1-ol) để tạo ra HCOOCH2CH2CH(CH3)2 (Isoamyl fomiat (mùi chuối chín)) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: H2SO4

Điều kiện phản ứng CH3COOH (acid acetic) tác dụng (CH3)2CHCH2CH2OH (3-metylbutan-1-ol) là gì ?

Xúc tác: H2SO4

Làm cách nào để CH3COOH (acid acetic) tác dụng (CH3)2CHCH2CH2OH (3-metylbutan-1-ol) xảy ra phản ứng?

Cho (CH3)2CHCH3CH2OH tác dụng với CH3COOH.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH3COOH (acid acetic) tác dụng (CH3)2CHCH2CH2OH (3-metylbutan-1-ol) và tạo ra chất HCOOCH2CH2CH(CH3)2 (Isoamyl fomiat (mùi chuối chín))

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCOOCH2CH2CH(CH3)2 (Isoamyl fomiat (mùi chuối chín)) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3COOH (acid acetic) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), (CH3)2CHCH2CH2OH (3-metylbutan-1-ol) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOH Ra HCOOCH2CH2CH(CH3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra HCOOCH2CH2CH(CH3)2 (Isoamyl fomiat (mùi chuối chín))

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra HCOOCH2CH2CH(CH3)2 (Isoamyl fomiat (mùi chuối chín))

Phương Trình Điều Chế Từ (CH3)2CHCH2CH2OH Ra HCOOCH2CH2CH(CH3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (CH3)2CHCH2CH2OH (3-metylbutan-1-ol) ra HCOOCH2CH2CH(CH3)2 (Isoamyl fomiat (mùi chuối chín))

Xem tất cả phương trình điều chế từ (CH3)2CHCH2CH2OH (3-metylbutan-1-ol) ra HCOOCH2CH2CH(CH3)2 (Isoamyl fomiat (mùi chuối chín))


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2

Câu 1. Công thức phân tử

Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
X (+H2,Ni,t0 )→ Y (+CH3COOH, H2SO4, đặc)→ Este có mùi muối chín. Tên của X là:


A. Pentanal
B. 2 – metylbutanal
C. 2,2 – đimetylpropanal
D. 3 – metylbutanal

Xem đáp án câu 1

Câu 2. các phản ứng hóa học

Cho các phương trình hóa học sau:
Al + SnO ----> ;
(NH4)2CO3 ---t0---> ;
H2O + CH3COOCHCH2 -------> ;
KHSO4 + KHCO3 ----> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C3H7CHO ----> ;
CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH ----> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ----> ;
C + ZnO ---> ;
NaOH + HCOONH4 -----> ;
Al2O3 + H2SO4 ----> ;
BaO + CO ----> ;
H2O + C6H5CH2Cl ----> ;
Br2 + NaOH + NaCrO2 ----> ;
Ba(OH)2 + (COONa)2 ----> ;
CH3I + C2H5NH2 ----> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?





A. 4
B. 6
C. 7
D. 12

Xem đáp án câu 2

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sử dụng HCOOCH2CH2CH(CH3)2 (Isoamyl fomiat (mùi chuối chín)) là chất sản phẩm

()

Tổng hợp tất cả phương trình có HCOOCH2CH2CH(CH3)2 tham gia phản ứng