Thảo luận 5

Công thức phân tử

Câu hỏi trắc nghiệm trong Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Công thức phân tử

Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
X (+H2,Ni,t0 )→ Y (+CH3COOH, H2SO4, đặc)→ Este có mùi muối chín. Tên của X là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Pentanal
  • Câu B. 2 – metylbutanal
  • Câu C. 2,2 – đimetylpropanal
  • Câu D. 3 – metylbutanal Đáp án đúng



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2 + (CH3)2CHCH2CH=O → (CH3)2CHCH2CH2OH CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2

Đánh giá

Công thức phân tử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

H2 + (CH3)2CHCH2CH=O → (CH3)2CHCH2CH2OH

Câu hỏi kết quả số #1

Công thức phân tử

Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
X (+H2,Ni,t0 )→ Y (+CH3COOH, H2SO4, đặc)→ Este có mùi muối chín. Tên của X là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Pentanal
  • Câu B. 2 – metylbutanal
  • Câu C. 2,2 – đimetylpropanal
  • Câu D. 3 – metylbutanal

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2 + (CH3)2CHCH2CH=O → (CH3)2CHCH2CH2OH CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Cho các phương trình hóa họcsau, có bao nhiêu phản ứng hóa học cho ra ản phẩm đơn chất?
Br2 + CH3COOCH=CH2 → ;

H2 + (CH3)2CHCH2CH=O → ;

NaOH + NaHSO3 → ;

HCl + MgO → ;

NaOH + P2O5 → ;

C2H2 + HCl → ;

H2 + C6H5NO2 → ;

C6H5NH2 + H2SO4 → ;

HI + Na2SO3 → ;

Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 → ;

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 1
  • Câu B. 4
  • Câu C. 6
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4NaOH + P2O5 → H2O + 2Na2HPO4 NaOH + NaHSO3 → H2O + Na2SO3 2HCl + MgO → H2O + MgCl2 C2H2 + HCl → CH2=CHCl 3H2 + C6H5NO2 → C6H5NH2 + 2H2O 2C6H5NH2 + H2SO4 → (C6H5NH3)2SO4 6HI + Na2SO3 → 3H2O + 2I2 + 2NaI + S 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2 Br2 + CH3COOCH=CH2 → CH3COOCH(Br)-CH2Br H2 + (CH3)2CHCH2CH=O → (CH3)2CHCH2CH2OH

CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2

Câu hỏi kết quả số #1

Công thức phân tử

Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
X (+H2,Ni,t0 )→ Y (+CH3COOH, H2SO4, đặc)→ Este có mùi muối chín. Tên của X là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Pentanal
  • Câu B. 2 – metylbutanal
  • Câu C. 2,2 – đimetylpropanal
  • Câu D. 3 – metylbutanal

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2 + (CH3)2CHCH2CH=O → (CH3)2CHCH2CH2OH CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2

Câu hỏi kết quả số #2

các phản ứng hóa học

Cho các phương trình hóa học sau:
Al + SnO ----> ;
(NH4)2CO3 ---t0---> ;
H2O + CH3COOCHCH2 -------> ;
KHSO4 + KHCO3 ----> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C3H7CHO ----> ;
CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH ----> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ----> ;
C + ZnO ---> ;
NaOH + HCOONH4 -----> ;
Al2O3 + H2SO4 ----> ;
BaO + CO ----> ;
H2O + C6H5CH2Cl ----> ;
Br2 + NaOH + NaCrO2 ----> ;
Ba(OH)2 + (COONa)2 ----> ;
CH3I + C2H5NH2 ----> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?




Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 6
  • Câu C. 7
  • Câu D. 12

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O C + ZnO → CO + Zn 3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 → 8H2O + 2Na2CrO4 + 6NaBr (NH4)2CO3 → NH3 + NH4HCO3 H2O + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH BaO + CO → BaCO3 2Al + 3SnO → Al2O3 + 3Sn Ba(OH)2 + (COONa)2 → 2NaOH + Ba(COO)2 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + C3H7CHO → 2Ag + 2NH4NO3 + C3H7COONH4 H2O + C6H5CH2Cl → HCl + C6H5CH2OH CH3I + C2H5NH2 → C2H5NHCH3 KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2 NaOH + HCOONH4 → H2O + NH3 + HCOONa CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Phenol

Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện
qua phản ứng giữa phenol với

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Dung dịch NaOH
  • Câu B. Na kim loại
  • Câu C. Nước Br2
  • Câu D. H2 (Ni, to)

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Br2 + C6H5OH → 3HBr + (Br)3C6H2OH

Câu hỏi kết quả số #2

Xác định tên chất

Cho dãy chuyển hóa sau:


CaC2 ( + H2O ) → X ( + H2/ Pb/PbCO3, t0 ) → Y ( + H2O/H2SO4, t0 ) → Z. Tên gọi của X và Z lần lượt là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. axetilen và ancol etylic.
  • Câu B. axetilen và etylen glicol.
  • Câu C. etan và etanal.
  • Câu D. etilen và ancol etylic.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H2 + H2 → C2H4 CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 C2H4 + H2O → C2H5OH