Công thức phân tử
X (+H2,Ni,t0 )→ Y (+CH3COOH, H2SO4, đặc)→ Este có mùi muối chín. Tên của X là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Pentanal
- Câu B. 2 – metylbutanal
- Câu C. 2,2 – đimetylpropanal
- Câu D. 3 – metylbutanal Đáp án đúng
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2 + (CH3)2CHCH2CH=O → (CH3)2CHCH2CH2OH CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
H2 + (CH3)2CHCH2CH=O → (CH3)2CHCH2CH2OH
Câu hỏi kết quả số #1
Công thức phân tử
X (+H2,Ni,t0 )→ Y (+CH3COOH, H2SO4, đặc)→ Este có mùi muối chín. Tên của X là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Pentanal
- Câu B. 2 – metylbutanal
- Câu C. 2,2 – đimetylpropanal
- Câu D. 3 – metylbutanal
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2 + (CH3)2CHCH2CH=O → (CH3)2CHCH2CH2OH CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng
Br2 + CH3COOCH=CH2 → ;
H2 + (CH3)2CHCH2CH=O → ;
NaOH + NaHSO3 → ;
HCl + MgO → ;
NaOH + P2O5 → ;
C2H2 + HCl → ;
H2 + C6H5NO2 → ;
C6H5NH2 + H2SO4 → ;
HI + Na2SO3 → ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 → ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 1
- Câu B. 4
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4NaOH + P2O5 → H2O + 2Na2HPO4 NaOH + NaHSO3 → H2O + Na2SO3 2HCl + MgO → H2O + MgCl2 C2H2 + HCl → CH2=CHCl 3H2 + C6H5NO2 → C6H5NH2 + 2H2O 2C6H5NH2 + H2SO4 → (C6H5NH3)2SO4 6HI + Na2SO3 → 3H2O + 2I2 + 2NaI + S 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2 Br2 + CH3COOCH=CH2 → CH3COOCH(Br)-CH2Br H2 + (CH3)2CHCH2CH=O → (CH3)2CHCH2CH2OH
CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2
Câu hỏi kết quả số #1
Công thức phân tử
X (+H2,Ni,t0 )→ Y (+CH3COOH, H2SO4, đặc)→ Este có mùi muối chín. Tên của X là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Pentanal
- Câu B. 2 – metylbutanal
- Câu C. 2,2 – đimetylpropanal
- Câu D. 3 – metylbutanal
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2 + (CH3)2CHCH2CH=O → (CH3)2CHCH2CH2OH CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2
Câu hỏi kết quả số #2
các phản ứng hóa học
Al + SnO ----> ;
(NH4)2CO3 ---t0---> ;
H2O + CH3COOCHCH2 -------> ;
KHSO4 + KHCO3 ----> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C3H7CHO ----> ;
CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH ----> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ----> ;
C + ZnO ---> ;
NaOH + HCOONH4 -----> ;
Al2O3 + H2SO4 ----> ;
BaO + CO ----> ;
H2O + C6H5CH2Cl ----> ;
Br2 + NaOH + NaCrO2 ----> ;
Ba(OH)2 + (COONa)2 ----> ;
CH3I + C2H5NH2 ----> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 6
- Câu C. 7
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O C + ZnO → CO + Zn 3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 → 8H2O + 2Na2CrO4 + 6NaBr (NH4)2CO3 → NH3 + NH4HCO3 H2O + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH BaO + CO → BaCO3 2Al + 3SnO → Al2O3 + 3Sn Ba(OH)2 + (COONa)2 → 2NaOH + Ba(COO)2 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + C3H7CHO → 2Ag + 2NH4NO3 + C3H7COONH4 H2O + C6H5CH2Cl → HCl + C6H5CH2OH CH3I + C2H5NH2 → C2H5NHCH3 KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2 NaOH + HCOONH4 → H2O + NH3 + HCOONa CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Phenol
qua phản ứng giữa phenol với
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Dung dịch NaOH
- Câu B. Na kim loại
- Câu C. Nước Br2
- Câu D. H2 (Ni, to)
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Xác định tên chất
Cho dãy chuyển hóa sau:
CaC2 ( + H2O ) → X ( + H2/ Pb/PbCO3, t0 ) → Y ( + H2O/H2SO4, t0 ) → Z. Tên gọi của X và Z lần lượt là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. axetilen và ancol etylic.
- Câu B. axetilen và etylen glicol.
- Câu C. etan và etanal.
- Câu D. etilen và ancol etylic.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C2H2 + H2 → C2H4 CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 C2H4 + H2O → C2H5OH