Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
O2 | + | HgS | → | Hg | + | SO2 | |
oxi | Thủy ngân(II) sunfua | thủy ngân | lưu hùynh dioxit | ||||
Sulfur đioxit | |||||||
(khí) | (khí) | ||||||
Muối | |||||||
32 | 233 | 201 | 64 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
O2 + HgS → Hg + SO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, O2 (oxi) phản ứng với HgS (Thủy ngân(II) sunfua) để tạo ra Hg (thủy ngân), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với HgS (Thủy ngân(II) sunfua) và tạo ra chất Hg (thủy ngân) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng HgS (Thủy ngân(II) sunfua) và tạo ra chất Hg (thủy ngân), SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Hg (thủy ngân), SO2 (lưu hùynh dioxit) (trạng thái: khí), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia O2 (oxi) (trạng thái: khí), HgS (Thủy ngân(II) sunfua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Hg (thủy ngân)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Hg (thủy ngân)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HgS (Thủy ngân(II) sunfua) ra Hg (thủy ngân)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HgS (Thủy ngân(II) sunfua) ra Hg (thủy ngân)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HgS (Thủy ngân(II) sunfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HgS (Thủy ngân(II) sunfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(oxygen)
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(mercury(ii) sulfide)
Hg + S → HgS 2Hg(SCN)2 → 2HgS + CS2 + C3N4 H2S + Hg2(NO3)2 → Hg + 2HNO3 + HgS Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HgS(mercury)
Hg + S → HgS 3Hg + 8HNO3 → 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO 2H2SO4 + Hg → 2H2O + SO2 + HgSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Hg tham gia phản ứng(sulfur dioxide)
2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2O + SO2 + CaSO3 → Ca(HSO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có SO2 tham gia phản ứng