Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
C | + | PbO | → | CO | + | Pb | |
cacbon | Chì(II) oxit | cacbon oxit | Chì | ||||
Carbon | Lead(II) oxide | Carbon monoxide | Lead | ||||
(rắn) | (rắn) | (khí) | (rắn) | ||||
(đen) | (không màu) | ||||||
12 | 223 | 28 | 207 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
C + PbO → CO + Pb là Phản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với PbO (Chì(II) oxit) để tạo ra CO (cacbon oxit), Pb (Chì) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cacbon tác dụng với PbO
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng PbO (Chì(II) oxit) và tạo ra chất CO (cacbon oxit), Pb (Chì)
có khí thoát ra
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra Pb (Chì)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra Pb (Chì)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbO (Chì(II) oxit) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbO (Chì(II) oxit) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbO (Chì(II) oxit) ra Pb (Chì)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbO (Chì(II) oxit) ra Pb (Chì)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(carbon)
2Mg + CO2 → C + 2MgO 2H2 + CO2 → C + 2H2O H2SO4 + C12H22O11 → 12C + H2SO4.11H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C(lead(ii) oxide)
2Pb(NO3)2 → 4NO2 + 4O2 + 2PbO O2 + 2Pb → 2PbO PbCO3 → PbO + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra PbO(carbon monoxide)
2CO + O2 → 2CO2 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có CO tham gia phản ứng(lead)
3H2SO4 + Pb → 2H2O + SO2 + Pb(HSO4)2 O2 + 2Pb → 2PbO 2HNO3 + Pb → H2O + Pb(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Pb tham gia phản ứng