Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2BaSO4 | → | 2BaO | + | O2 | + | 2SO2 | |
Bari sunfat | Bari oxit | oxi | lưu hùynh dioxit | ||||
Sulfur đioxit | |||||||
(rắn) | (rắn) | (khí) | (khí) | ||||
(trắng) | (trắng) | (không màu) | (không màu, mùi hắc) | ||||
Muối | |||||||
233 | 153 | 32 | 64 | ||||
2 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2BaSO4 → 2BaO + O2 + 2SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, BaSO4 (Bari sunfat) để tạo ra BaO (Bari oxit), O2 (oxi), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
nhiệt phân bạc sunfat.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là BaSO4 (Bari sunfat) và tạo ra chất BaO (Bari oxit), O2 (oxi), SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xuất hiện chất rắn màu trắng Bari oxit (BaO).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaSO4 (Bari sunfat) ra BaO (Bari oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaSO4 (Bari sunfat) ra BaO (Bari oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaSO4 (Bari sunfat) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaSO4 (Bari sunfat) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaSO4 (Bari sunfat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaSO4 (Bari sunfat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(barium sulfate)
BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 Ba(OH)2 + 2KHSO4 → 2H2O + K2SO4 + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra BaSO4(barium oxide)
3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 BaO + CO2 → BaCO3 BaO + SO3 → BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có BaO tham gia phản ứng(oxygen)
C + O2 → CO2 2CO + O2 → 2CO2 4Al + 3O2 → 2Al2O3 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng(sulfur dioxide)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 H2O + SO2 → H2SO3 Tổng hợp tất cả phương trình có SO2 tham gia phản ứng