Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
2Cr | + | O2 | → | 2CrO | |
crom | oxi | Crom(II) Oxit | |||
oxochromium | |||||
(rắn) | (khí) | (rắn) | |||
(không màu) | (đen) | ||||
52 | 32 | 68 | |||
2 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Cr + O2 → 2CrO là Phản ứng oxi-hoá khử, Cr (crom) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra CrO (Crom(II) Oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Cr tác dụng với O2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cr (crom) tác dụng O2 (oxi) và tạo ra chất CrO (Crom(II) Oxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CrO (Crom(II) Oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cr (crom) (trạng thái: rắn), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cr (crom) ra CrO (Crom(II) Oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cr (crom) ra CrO (Crom(II) Oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra CrO (Crom(II) Oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra CrO (Crom(II) Oxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(chromium)
C + Fe(CrO2)2 → Cr + Fe + 2CO2 Zn + CrSO4 → Cr + ZnSO4 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cr(oxygen)
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2()
O2 + 4CrO → 2Cr2O3 2HCl + CrO → H2O + CrCl2 3CrO → Cr + Cr2O3 Tổng hợp tất cả phương trình có CrO tham gia phản ứng