Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
4C | + | CaSO4 | → | 4CO | + | CaS | |
cacbon | Canxi sunfat | cacbon oxit | Canxi sunfua | ||||
Carbon | Calcium sulfate | Carbon monoxide | |||||
(rắn) | (rắn) | (khí) | (rắn) | ||||
(đen) | (trắng) | (không màu, độc) | |||||
Muối | |||||||
12 | 136 | 28 | 72 | ||||
4 | 1 | 4 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4C + CaSO4 → 4CO + CaS là Phản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với CaSO4 (Canxi sunfat) để tạo ra CO (cacbon oxit), CaS (Canxi sunfua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 600°C
Nhiệt độ: 600°C
Thổi luồng C qua muối CaSO4.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng CaSO4 (Canxi sunfat) và tạo ra chất CO (cacbon oxit), CaS (Canxi sunfua)
CO là chất khí rất độc.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CaS (Canxi sunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CaS (Canxi sunfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaSO4 (Canxi sunfat) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaSO4 (Canxi sunfat) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaSO4 (Canxi sunfat) ra CaS (Canxi sunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaSO4 (Canxi sunfat) ra CaS (Canxi sunfua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(carbon)
2H2 + CO2 → C + 2H2O 2Mg + CO2 → C + 2MgO C2H2 + Cl2 → C + 2HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C(calcium sulfate)
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4 Ca(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + CaSO4 CaF2 + H2SO4 → CaSO4 + 2HF Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CaSO4(carbon monoxide)
2CO + O2 → 2CO2 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có CO tham gia phản ứng(Calcium sulfide; Oldhamite)
3CaS + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2S 2O2 + CaS → CaSO4 CaS → Ca + S Tổng hợp tất cả phương trình có CaS tham gia phản ứng