Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
3NaClO2 | → | NaCl | + | 2NaClO3 | |
Natri clorit | Natri Clorua | Natri clorat | |||
natri clorua | |||||
Muối | Muối | ||||
90 | 58 | 106 | |||
3 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3NaClO2 → NaCl + 2NaClO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, NaClO2 (Natri clorit) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), NaClO3 (Natri clorat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 180 - 200°C
Nhiệt độ: 180 - 200°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaClO2 (Natri clorit) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua) phản ứng với NaClO3 (Natri clorat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaClO2 (Natri clorit) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua), NaClO3 (Natri clorat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaCl (Natri Clorua), NaClO3 (Natri clorat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaClO2 (Natri clorit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO2 (Natri clorit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO2 (Natri clorit) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO2 (Natri clorit) ra NaClO3 (Natri clorat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO2 (Natri clorit) ra NaClO3 (Natri clorat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Sodium chlorite; Chlorous acid sodium salt)
NaClO2.3H2O → 3H2O + NaClO2 2NaOH + 2ClO2 → H2O + NaClO3 + NaClO2 NaOH + HClO2 → H2O + NaClO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaClO2(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng(sodium chlorate)
2NaClO3 → 2NaCl + 3O2 H2SO4 + SO2 + 2NaClO3 → 2ClO2 + 2NaHSO4 6ClF3 + 2NaClO3 → 2NaCl + 3ClF5 + 3ClO2F Tổng hợp tất cả phương trình có NaClO3 tham gia phản ứng