Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2AgNO3 | + | 2KOH | → | Ag2O | + | H2O | + | 2KNO3 | |
bạc nitrat | kali hidroxit | bạc oxit | nước | kali nitrat; diêm tiêu | |||||
Silver nitrate | Silver(I) oxide | Potassium nitrate | |||||||
(rắn) | (lỏng) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | |||||
(trắng) | (không màu) | (đen) | (không màu) | (trắng) | |||||
Muối | Bazơ | Muối | |||||||
170 | 56 | 232 | 18 | 101 | |||||
2 | 2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2AgNO3 + 2KOH → Ag2O + H2O + 2KNO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với KOH (kali hidroxit) để tạo ra Ag2O (bạc oxit), H2O (nước), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
AgNO3 tác dụng KOH
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất Ag2O (bạc oxit), H2O (nước), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Ag2O (bạc oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia AgNO3 (bạc nitrat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), KOH (kali hidroxit) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag2O (bạc oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag2O (bạc oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Ag2O (bạc oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Ag2O (bạc oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver nitrate)
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO HNO3 + Ag3PO4 → AgNO3 + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AgNO3(potassium hydroxide)
2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O → 2KOH 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(silver oxide)
Ag2O + HCHO → 2Ag + HCOOH Ag2O + C6H12O6 → 2Ag + C6H12O7 Ag2O + C2H2 → H2O + C2Ag2 Tổng hợp tất cả phương trình có Ag2O tham gia phản ứng(water)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium nitrate)
2KNO3 → 2KNO2 + O2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có KNO3 tham gia phản ứng