Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3AgNO3 | + | AlCl3 | → | 3AgCl | + | Al(NO3)3 | |
bạc nitrat | Nhôm clorua | bạc clorua | Nhôm nitrat | ||||
Silver nitrate | aluminium chloride | Aluminium nitrate | |||||
(rắn) | (dung dịch) | (kt) | (rắn) | ||||
(trắng) | (keo trắng) | (trắng) | |||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
170 | 133 | 143 | 213 | ||||
3 | 1 | 3 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3AgNO3 + AlCl3 → 3AgCl + Al(NO3)3 là Phản ứng trao đổi, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với AlCl3 (Nhôm clorua) để tạo ra AgCl (bạc clorua), Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với AlCl3 (Nhôm clorua) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua) phản ứng với Al(NO3)3 (Nhôm nitrat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng AlCl3 (Nhôm clorua) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua), Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)
Xuất hiện kết tủa trắng Bạc clorua (AgCl).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgCl (bạc clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgCl (bạc clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra AgCl (bạc clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra AgCl (bạc clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi1) Đầu tiên, đốt cháy Al trong O2 thu được Al2O3
2) Sau đó, Al2O3 phản ứng với NaOH thu được NaAlO2
3) Tiếp theo NaAlO2 phản ứng với H2O thu được NaOH và kết tủa keo trắng Al(OH)3
4) Kế tiếp, cho Al(OH)3 tác dụng với ZnSO4 tạo thành muối Al2(SO4)3 và Zn(OH)2
5) Sau đó lại cho Al2(SO4)3 phản ứng với muối BaCl2 kết quả thu được AlCl3 và BaSO4
6) Cuối cùng, cho AlCl3 tác dụng với AgNO3 thu được Al(NO3)3 và AgCl kết tủa trắng.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver nitrate)
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO HNO3 + Ag3PO4 → AgNO3 + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AgNO3(aluminium chloride)
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu Al + 3FeCl3 → AlCl3 + 3FeCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AlCl3(silver chloride)
2AgCl → 2Ag + Cl2 2AgCl + 2F2 → Cl2 + 2AgF2 AgCl + H2O + NH3 → AgOH + NH4Cl Tổng hợp tất cả phương trình có AgCl tham gia phản ứng(aluminium nitrate)
4Al(NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2 3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3 3Cu + 4H2SO4 + 2Al(NO3)3 → Al2(SO4)3 + 2Cu(NO3)2 + 4H2O + NO + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Al(NO3)3 tham gia phản ứng