Sản phẩm muối
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. AgNO3 và Fe(NO3)2. Đáp án đúng
- Câu B. AgNO3 và FeCl2.
- Câu C. AgNO3 và FeCl3.
- Câu D. Na2CO3 và BaCl2.
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3 2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #1
Hợp chất của sắt
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3Cl2 + 6Fe(NO3)2 → 4Fe(NO3)3 + 2FeCl3 3Fe(NO3)2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + 3Fe(NO3)3 Fe(NO3)2 + NaOH → NaNO3 + Fe(OH)2 9Fe(NO3)2 + 12HCl → 6H2O + 3NO + 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 10
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S Hg + S → HgS
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng hóa học
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 10
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S Hg + S → HgS
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng hóa học
dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 6
- Câu C. 4
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3Cl2 + 6Fe(NO3)2 → 4Fe(NO3)3 + 2FeCl3 Fe(NO3)2 + NaOH → NaNO3 + Fe(OH)2 9Fe(NO3)2 + 12HCl → 6H2O + 3NO + 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 8Fe(NO3)2 + 21H2O + 14NH3 → 15NH4NO3 + 8Fe(OH)3
3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #1
Bài toán kết tủa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 30,46
- Câu B. 12,22
- Câu C. 28,86
- Câu D. 24,02
Nguồn nội dung
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 3Cl2 + 6FeBr2 → 4FeBr3 + 2FeCl3
Câu hỏi kết quả số #2
Sản phẩm muối
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
- Câu B. AgNO3 và FeCl2.
- Câu C. AgNO3 và FeCl3.
- Câu D. Na2CO3 và BaCl2.
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3 2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #3
Quá trình ăn mòn điện hóa
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2.
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2
Câu hỏi kết quả số #4
Kim loại rắn
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Al và AgCl
- Câu B. Fe và AgCl
- Câu C. Cu và AgBr
- Câu D. Fe và AgF
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3
3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO
Câu hỏi kết quả số #1
Các phương trình phản ứng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
- Câu B. AgNO3 và FeCl2.
- Câu C. AgNO3 và FeCl3.
- Câu D. Na2CO3 và BaCl2.
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3 2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2
Câu hỏi kết quả số #2
Sản phẩm muối
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
- Câu B. AgNO3 và FeCl2.
- Câu C. AgNO3 và FeCl3.
- Câu D. Na2CO3 và BaCl2.
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3 2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #3
Xác định chất
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
- Câu B. AgNO3 và FeCl2.
- Câu C. AgNO3 và FeCl3.
- Câu D. Na2CO3 và BaCl2.
Nguồn nội dung
THPT HÀM LONG - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3 2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng oxi hóa kim loại
(1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ.
(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy SO2.
(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 1
- Câu B. 4
- Câu C. 2
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CuO + H2 → Cu + H2O 3Fe + 2O2 → Fe3O4 2KNO3 → 2KNO2 + O2 2Mg + SO2 → S + 2MgO 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO
BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3
Câu hỏi kết quả số #1
Các phương trình phản ứng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
- Câu B. AgNO3 và FeCl2.
- Câu C. AgNO3 và FeCl3.
- Câu D. Na2CO3 và BaCl2.
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3 2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2
Câu hỏi kết quả số #2
Sản phẩm muối
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
- Câu B. AgNO3 và FeCl2.
- Câu C. AgNO3 và FeCl3.
- Câu D. Na2CO3 và BaCl2.
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3 2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #3
Xác định chất
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
- Câu B. AgNO3 và FeCl2.
- Câu C. AgNO3 và FeCl3.
- Câu D. Na2CO3 và BaCl2.
Nguồn nội dung
THPT HÀM LONG - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3 2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #4
Bài tập xác định chất dựa vào các phản ứng hóa học
Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2.
- Câu B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
- Câu C. Na2CO3 và BaCl2.
- Câu D. FeCl2 và AgNO3.
Nguồn nội dung
THPT CHU VĂN AN (QUẢNG TRỊ)
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + FeCl2 → 2AgCl + Fe(NO3)2 BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3 2NaHSO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + Na2SO4 + 2CO2 + BaSO4 Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → H2O + 2BaCO3 H2SO4 + BaCO3 → H2O + CO2 + BaSO4
2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2
Câu hỏi kết quả số #1
Các phương trình phản ứng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
- Câu B. AgNO3 và FeCl2.
- Câu C. AgNO3 và FeCl3.
- Câu D. Na2CO3 và BaCl2.
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3 2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2
Câu hỏi kết quả số #2
Sản phẩm muối
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
- Câu B. AgNO3 và FeCl2.
- Câu C. AgNO3 và FeCl3.
- Câu D. Na2CO3 và BaCl2.
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3 2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #3
Xác định chất
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
- Câu B. AgNO3 và FeCl2.
- Câu C. AgNO3 và FeCl3.
- Câu D. Na2CO3 và BaCl2.
Nguồn nội dung
THPT HÀM LONG - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3 2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #4
Bài tập phân biệt dung dịch KOH, HCl, H2SO4
Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. giấy quỳ tím
- Câu B. BaCO3.
- Câu C. Al
- Câu D. Zn
Nguồn nội dung
THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2 H2SO4 + BaCO3 → H2O + CO2 + BaSO4
3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #1
Bài toán kết tủa
ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 17,22 gam
- Câu B. 23,70 gam
- Câu C. 25,86 gam
- Câu D. 28,70 gam
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
(1). Fe(OH)2+HNO3 loãng →
(2). CrCl3+NaOH+Br2 →
(3). FeCl2+AgNO3(dư) →
(4). CH3CHO+H2 →
(5). Glucozơ+ AgNO3+NH3+H2O →
(6). C2H2+Br2 →
(7). Grixerol + Cu(OH)2 →
(8). Al2O3+HNO3(đặc, nóng) →
Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3CHO + H2 → CH3CH2OH 3Br2 + 16NaOH + 2CrCl3 → 8H2O + 6NaCl + 2Na2CrO4 + 6NaBr 4HNO3 + Fe(OH)2 → 3H2O + NO2 + Fe(NO3)3 Br2 + C2H2 → BrHC=CHBr 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
Câu hỏi kết quả số #3
Chuyển hóa
Fe(NO3)3 --(t0)--> X --(COdu)--> Y --(FeCl3 )--> Z --T--> Fe(NO3)3
Các chất X và T lần lượt là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. FeO và NaNO3.
- Câu B. Fe2O3 và Cu(NO3)2.
- Câu C. FeO và AgNO3.
- Câu D. Fe2O3 và AgNO3.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #4
Sản phẩm muối
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
- Câu B. AgNO3 và FeCl2.
- Câu C. AgNO3 và FeCl3.
- Câu D. Na2CO3 và BaCl2.
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3 2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Protein
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Anbumin.
- Câu B. Glucozơ.
- Câu C. Glyxyl alanin.
- Câu D. Axit axetic.
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải
Câu hỏi kết quả số #2
Các phương trình phản ứng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
- Câu B. AgNO3 và FeCl2.
- Câu C. AgNO3 và FeCl3.
- Câu D. Na2CO3 và BaCl2.
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3 2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2