Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2AgNO3 | + | FeCl2 | → | 2AgCl | + | Fe(NO3)2 | |
bạc nitrat | sắt (II) clorua | bạc clorua | sắt (II) nitrat | ||||
Silver nitrate | Iron(II) nitrate | ||||||
(rắn) | (dung dịch) | (kt) | (dung dịch) | ||||
(trắng) | (lục nhạt) | (trắng) | |||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
170 | 127 | 143 | 180 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2AgNO3 + FeCl2 → 2AgCl + Fe(NO3)2 là Phản ứng trao đổi, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với FeCl2 (sắt (II) clorua) để tạo ra AgCl (bạc clorua), Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho AgNO3 tác dụng với dung dịch muối FeCl2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng FeCl2 (sắt (II) clorua) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua), Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)
Xuất hiện kết tủa trắng bạc clorua (AgCl).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgCl (bạc clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgCl (bạc clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra AgCl (bạc clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra AgCl (bạc clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:
Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiĐốt cháy clo với hidro trong điều kiện có ánh sáng tạo thành HCl.
Hòa tan kim loại sắt với HCl tạo thành muối sắt (II) clorua.
Tiếp tục cho muối FeCl2 phản ứng với AgNO3 sản phẩm tạo thành có hiện tượng kết tủa là AgCl.
Nhiệt phân muối bạc clorua sản phẩm tạo thành có khí màu vàng thoát ra là clo.
Sục khí clo qua dung dịch nước vôi trong thu được clorua vôi.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver nitrate)
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO HNO3 + Ag3PO4 → AgNO3 + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AgNO3(iron(ii) chloride)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2 4Cl2 + 2Fe2O3 → 4FeCl2 + 3O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCl2(silver chloride)
2AgCl → 2Ag + Cl2 2AgCl + 2F2 → Cl2 + 2AgF2 2AgCl + Na2S → 2NaCl + Ag2S Tổng hợp tất cả phương trình có AgCl tham gia phản ứng()
Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2 Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe(NO3)2 tham gia phản ứng