Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
FeCl2 | + | Mg | → | Fe | + | MgCl2 | |
sắt (II) clorua | magie | sắt | Magie clorua | ||||
Iron | Magnesium chloride | ||||||
(dung dịch) | (rắn) | (rắn) | (dd) | ||||
(trắng) | (trắng bạc) | (trắng xám) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | ||||||
127 | 24 | 56 | 95 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
FeCl2 + Mg → Fe + MgCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với Mg (magie) để tạo ra Fe (sắt), MgCl2 (Magie clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho magie tác dụng với FeCl2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng Mg (magie) và tạo ra chất Fe (sắt), MgCl2 (Magie clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe (sắt) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xám), MgCl2 (Magie clorua) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia FeCl2 (sắt (II) clorua) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: trắng), Mg (magie) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe (sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra MgCl2 (Magie clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra MgCl2 (Magie clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra Fe (sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra MgCl2 (Magie clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra MgCl2 (Magie clorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron(ii) chloride)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 4Cl2 + 2Fe2O3 → 4FeCl2 + 3O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCl2(magnesium)
MgCl2 → Cl2 + Mg C + MgO → CO + Mg 2CaO + 2MgO + FeSi → Fe + 2Mg + Ca2SiO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Mg(iron)
Fe + S → FeS Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 3Fe + 2O2 → Fe3O4 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe tham gia phản ứng(magnesium chloride)
MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 2H2O + 2NH3 + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NH4Cl 2NaHCO3 + MgCl2 → H2O + MgCO3 + 2NaCl + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có MgCl2 tham gia phản ứng