Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
C | + | 2H2 | → | CH4 | |
cacbon | hidro | metan | |||
Carbon | Hydrogen | Methane | |||
(rắn) | (khí) | (khí) | |||
(không màu) | (không màu) | ||||
12 | 2 | 16 | |||
1 | 2 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
C + 2H2 → CH4 là Phản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với H2 (hidro) để tạo ra CH4 (metan) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: xt
Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: xt
Cho C tác dụng với khí H2 tạo thành khí CH4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng H2 (hidro) và tạo ra chất CH4 (metan)
có khí thoát rac
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CH4 (metan)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CH4 (metan)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra CH4 (metan)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra CH4 (metan)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiĐốt cháy cacbon với khí hidro ở nhiệt độ 500 độ C và có chất xúc tác Ni tạo thành khí metan.
Tiếp tục đốt cháy khí metan tạo thành khí CO2.
Sau đó đốt cháy khí CO2 với cacbon thu được khí CO.
Tiếp theo cho CO tác dụng với dung dịch natri hidroxit ở nhiệt độ 200 độ C, 15 atm tạo thành natrifomiat.
Sau đó cho natrifomiat tác dụng với HCl tạo thành HCOOH.
Cho axit HCOOH tác dụng với rượu etylic tạo thành este etyl format
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
• Biết cấu trúc và tính chất vật lí của các dạng thù hình chính của cacbon. • Biết các tính chất hoá học cơ bản của cacbon, vai trò quan trọng của cacbon đối với đời sống và sản xuất
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
CHƯƠNG 3: CACBON – SILIC" Bài 20. Cacbon"(carbon)
2H2 + CO2 → C + 2H2O 2Mg + CO2 → C + 2MgO C2H2 + Cl2 → C + 2HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C(hydrogen)
C2H6 → C2H4 + H2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2(methane)
CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl CH4 + 2O2 → 2H2O + CO2 CH4 + H2O → CO + 3H2O Tổng hợp tất cả phương trình có CH4 tham gia phản ứng