Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 96.0858
Khối lượng riêng (kg/m3) 1.5
Trạng thái thông thường rắn
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 58
Amoni cacbonat tồn tại ở dạng chất rắn kết tinh không màu hoặc dưới dạng bột màu trắng, có mùi amoniac nồng nặc, không cháy. Nó được sử dụng để tạo ra các hợp chất amoni khác, trong dược phẩm, chế biến thực phẩm.
Amoni cacbonat đã được sử dụng như là một chất khử trong việc điều chế chất xúc tác sắt để tổng hợp Fischer Tropsch siêu tới hạn (SC - FTS). Nó cũng được sử dụng trong khai thác luyện kim thủy lực của kẽm, đồng và niken.
Amoni cacbonat có thể được sử dụng trong các nghiên cứu sau:
- Điều chế các dẫn xuất 3,4 -dihydropyrimidin - 2 (1H)-one và 1,4-dihydropyridine, thông qua phản ứng Biginelli và Hantzsch.
- Chuẩn bị đệm amoni cacbonat.
- Tổng hợp các dẫn xuất dihyropyridones.
Amoni cacbonat được sử dụng rộng rãi như một nguồn CO2 trong các bình chữa cháy. Người ta ước tính được rằng nhiệt lượng của entanpi hấp thụ CO2 trong dung dịch nước của amoni cacbonat trong khoảng nhiệt độ từ 35 - 80oC đã được báo cáo.
Amoni cacbonat thường được sử dụng để sản xuất amoni sulfat làm phân bón. Nó được hình thành bởi phản ứng của amoniac và carbon dioxide.
Amoni cacbonat có thể được sử dụng làm chất tạo men trong các công thức nấu ăn truyền thống đặc biệt là các công thức đến từ Bắc Âu và Scandinavia, ngoài ra nó được biết đến là tiền thân của bột nở ngày nay được sử dụng phổ biến hơn.
Amoni cacbonat có thể được sử dụng làm chất tạo men trong các công thức nấu ăn truyền thống, ngoài ra nó được biết đến là tiền thân của bột nở ngày nay được sử dụng phổ biến hơn.
Amoni cacbonat còn đóng vai trò như một chất điều chỉnh độ axit và có số E là E503. Nó có thể được thay thế bằng bột nở, tuy nhiên điều này có thể làm ảnh hưởng đến hương vị và kết cấu của thành phẩm. Thông thường các sản phẩm bột nở chứa amoniac thì thợ làm bánh sử dụng để tạo ra các loại bánh nướng khô mỏng như bánh quy giòn và bánh quy vì điều này cho phép mùi của amoniac giải phóng dễ dàng hơn. Tuy nhiên, những bột nở như amoni cacbonat không thích hợp để tạo ra các món nướng ẩm như bánh ngọt vì amoniac giải phóng ra rất ưa nước và để lại vị đắng mạnh.
Ngoài các ứng dụng trên thì ở Canada amoni cacbonat được sử dụng như một thành phần hoạt chất nhằm giúp làm giảm các triệu chứng của viêm phế quản. Nó cũng được sử dụng làm chất gây nôn. Trong các sản phẩm của thuốc là không khói cũng có mặt của amoni cacbonat chẳng hạn như Skoal và nó được sử dụng trong dung dịch nước như một chất làm sạch ống kính nhiếp ảnh chẳng hạn như "Kodak Lens Cleaner" của Eastman Kodak.
Bên cạnh đó, nó cũng được sử dụng để thu hút của giòi táo ở bang Washington, theo dõi sự lây lan của sự phá hoại và điều chỉnh đường viên của Apple Maggot Quarantine Area.
- Thận trọng trong việc bảo quản. Tránh tiếp xúc với da và mắt. Tránh hình thạnh bụi và sol khí. Cung cấp hệ thống thông gió thích hợp tại nhưng nơi hình thành bụi. Sử dụng các biện pháp chữa cháy thông thường.
- Xử lý bằng găng tay. Găng tay phải được kiểm tra trước khi sử dụng. Sử dụng kỹ thuật tháo găng tay thích hợp (không chạm vào bề mặt ngoài của găng tay) để tránh da tiếp xúc với sản phẩm này. Vứt bỏ găng tay bị nhiễm bẩn sau khi sử dụng theo luật hiện hành và thực hành tốt trong phòng thí nghiệm. Rửa tay và lau khô tay.
- Nếu hít phải, hãy đưa người đó đến nơi có không khí trong lành. Nếu không thở phải hô hấp nhân tạo. Tham khảo ý kiến của bác sĩ. Trong trường hợp tiếp xúc với da, rửa sạch bằng xà phòng và nhiều nước . Tham khảo ý kiến của bác sĩ. Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, hãy rửa mắt bằng nước để phòng ngừa. Nếu nuốt phải, không bao giờ đưa bất cứ thứ gì bằng miệng cho người bất tỉnh. Súc miệng bằng nước . Tham khảo ý kiến của bác sĩ.
Chia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-(NH4)2CO3-amoni+cacbonat-3Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm
Câu hỏi các chất được tạo ra từ đâu đã được đặt ra từ cách đây mấy nghìn năm. Ngày nay, khoa học đã có câu trả lời rõ ràng và các bạn sẽ biết được trong bài này.
Trên nhãn hộp sữa, ghi rõ từ canxi kèm theo hàm lượng, coi như một thông tin về giá trị dinh dưỡng của sữa và giới thiệu chất canxi có lợi cho xương, giúp phòng chống bệnh loãng xương. Thực ra phải nói : Trong thành phần sữa có nguyên tố hoá học canxi. Bài học này giúp các em một số hiểu biết về nguyên tố hoá học
các nhà hoá học đã tìm cách phân chia các chất thành từng loại, rất thuận lợi cho việc nghiên cứu chúng. Bài này sẽ giới thiệu sự phân loại chất và cho thấy phân tử là hạt hợp thành của hầu hết các chất.
Khi đứng trước những bông hoa có hương, ta ngửi thấy mùi thơm. Điều đó mách bảo ta rằng, phải có chất thơm từ hoa lan toả vào không khí. Ta không nhìn thấy vì đây là các phân tử chất thơm chuyển động.
Luyện tập về các mối quan hệ giữa các khái niệm nguyên tử, nguyên tố hoá học, đơn chất, hợp chất và phân tử.
Dưới đây là các câu hỏi về liệu (NH4)2CO3 có thể tác dụng với chất nào khác không. Bạn có thể
(NH4)2CO3 có tác dụng với (NH4)2Cr2O7 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với (NH4)2SO4 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với (NH4)3PO4 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Ag không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Ag2O không? (NH4)2CO3 có tác dụng với AgBr không? (NH4)2CO3 có tác dụng với AgCl không? (NH4)2CO3 có tác dụng với AgNO3 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với AgOH không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Al không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Al(OH)3 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Al2(CO3)3 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Al2(SO4)3 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Al2O3 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Al2S3 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với AlCl3 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với AlN không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Au không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Ba(NO3)2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với BaCl2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với BaO không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Br2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với C không? (NH4)2CO3 có tác dụng với C2H2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với C2H4 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với C2H4Br2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với C2H5OH không? (NH4)2CO3 có tác dụng với C2H6 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với C4H6 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với CH3CH=CHCH3 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với C6H12O6 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với C6H5Cl không? (NH4)2CO3 có tác dụng với C6H5NH2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với C6H5NH3Cl không? (NH4)2CO3 có tác dụng với C6H5OH không? (NH4)2CO3 có tác dụng với C6H5ONa không? (NH4)2CO3 có tác dụng với C6H6 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Ca không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Ca(H2PO4)2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Ca(HCO3)2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Ca(NO3)2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Ca(OH)2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Ca3(PO4)2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Ca3N2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Ca3P2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với CaC2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với CaCO3 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với CaF2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với CaO không? (NH4)2CO3 có tác dụng với CaO.SiO2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với CaOCl2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với CdCl2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với CH3CHO không? (NH4)2CO3 có tác dụng với CH3Cl không? (NH4)2CO3 có tác dụng với CH3COCH3 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với CH3COOH không? (NH4)2CO3 có tác dụng với CH3COONa không? (NH4)2CO3 có tác dụng với CH3OH không? (NH4)2CO3 có tác dụng với CH4 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Cl2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với CO không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Cr không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Cu không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Cu(NO3)2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Cu(OH)2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với CuO không? (NH4)2CO3 có tác dụng với CuS không? (NH4)2CO3 có tác dụng với F2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Fe không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Fe(NO3)2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Fe2(CO3)3 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Fe2(SO4)3 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Fe2O3 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với FeCl2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với FeCO3 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với FeO không? (NH4)2CO3 có tác dụng với FeS không? (NH4)2CO3 có tác dụng với FeS2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với H2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với H2O không? (NH4)2CO3 có tác dụng với H2O2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với H2S không? (NH4)2CO3 có tác dụng với H2SO4 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với H4P2O7 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với HCHO không? (NH4)2CO3 có tác dụng với HCl không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Hg không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Hg(NO3)2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với Hg(OH)2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với HgO không? (NH4)2CO3 có tác dụng với HI không? (NH4)2CO3 có tác dụng với HNO3 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với HONO2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với I2 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với K không? (NH4)2CO3 có tác dụng với K2CO3 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với K2Cr2O7 không? (NH4)2CO3 có tác dụng với K2O không? (NH4)2CO3 có tác dụng với K2S không? (NH4)2CO3 có tác dụng với K2S2O8 không?Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(NH4)2CO3 → NH3 + NH4HCO3 (NH4)2CO3 → H2O + 2NH3 + CO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 Xem tất cả phương trình sử dụng (NH4)2CO3
4AgNO3 + 2H2O + HCHO + 6NH3 → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3 NH3 + NH4HCO3 → (NH4)2CO3 Xem tất cả phương trình tạo ra (NH4)2CO3