Phản ứng hóa học
C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH.
Biết rằng sản phẩm của mỗi phản ứng trong sơ đồ chỉ gồm một chất hữu cơ. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3 Đáp án đúng
- Câu C. 2
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O C2H6 + Cl2 → HCl + C2H5Cl CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3CH2CHO
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH.
Biết rằng sản phẩm của mỗi phản ứng trong sơ đồ chỉ gồm một chất hữu cơ. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 2
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O C2H6 + Cl2 → HCl + C2H5Cl CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3CH2CHO
Câu hỏi kết quả số #2
Điều chế CH3COOH từ một phản ứng
chất mà chỉ bằng một phản ứng điều chế được axit axetic là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 6
- Câu C. 3
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O H2O + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COOH CH3OH + CO → CH3COOH
Câu hỏi kết quả số #3
Bài tập xác định chất dựa vào chuỗi chuyển hóa
Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozo → X → Y→ CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. CH3CHO và CH3CH2OH
- Câu B. CH3CH2OH và CH3CHO
- Câu C. CH3CH2OH và CH2=CH2
- Câu D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT TPHCM - THPT TRẦN HƯNG ĐẠO LẦN 2
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH.
Biết rằng sản phẩm của mỗi phản ứng trong sơ đồ chỉ gồm một chất hữu cơ. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 2
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O C2H6 + Cl2 → HCl + C2H5Cl CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3CH2CHO
Câu hỏi kết quả số #2
Chuyển hóa
Etylclorua --NaOH, t0--> X --CuO, t0--> Y --Br2/xt--> Z --NaOH--> G.
Trong các chất trên chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Chất X.
- Câu B. Chất Y.
- Câu C. Chất Z.
- Câu D. Chất G.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O NaOH + C2H5Cl → C2H5OH + NaCl Br2 + CH3CHO + H2O → CH3COOH + 2HBr C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
Câu hỏi kết quả số #3
Thí nghiệm
(a) Sục khí axetilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b)Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d)Cho Buta-1,3-đien vào dung dịch AgNO3, trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Na vào ancol etylic.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3C2H2 + 4H2O + 8KMnO4 → 8KOH + 8MnO2 + 3(COOH)2 Br2 + C2H4 → C2H4Br2 2C2H5OH + 2Na → H2 + 2C2H5ONa C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng oxi hóa khử
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi alcol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dd Br2 trong CCl4.
(d) Cho dd glucose vào dd AgNO3 trong NH3 dư, đặc, nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 2
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O Br2 + C2H4 → C2H4Br2 C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4
C2H6 + Cl2 → HCl + C2H5Cl
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH.
Biết rằng sản phẩm của mỗi phản ứng trong sơ đồ chỉ gồm một chất hữu cơ. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 2
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O C2H6 + Cl2 → HCl + C2H5Cl CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3CH2CHO
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng oxi hóa - khử
a. Cu + HNO3 loãng →
b. Fe2O3+ H2SO4 →
c. FeS + dung dịch HCl →
d. NO2 + dung dịch NaOH →
e. HCHO + H2O + Br2 →
f. glucose (men)→
g. C2H6 + Cl2 (askt)→
h. Glixerol + Cu(OH)2 →
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Đề thi thử THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 2Br2 + H2O + HCHO → CO2 + 4HBr 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 C2H6 + Cl2 → HCl + C2H5Cl
CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3CH2CHO
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH.
Biết rằng sản phẩm của mỗi phản ứng trong sơ đồ chỉ gồm một chất hữu cơ. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 2
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O C2H6 + Cl2 → HCl + C2H5Cl CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3CH2CHO
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng
Al(OH)3 + H2SO4 ----> ;
C6H5CH(CH3)2 ---t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C2H5CHO ---> ;
H2SO4 + K ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ---> ;
NaHSO3 + NaHSO4 ----> ;
(NH2)2CO + NaOH ----> ;
NaOH + SiO2 ---> ;
HCl + NH4HSO3 ---> ;
CO + Fe3O4 ----> ;
Ba(HCO3)2 ---t0----> ;
S + Zn ---> ;
Br2 + C6H5CHCH2 ---> ;
CH3COOC2H5 ---t0---> ;
Na + NaOH ----> ;
CH3COOH + KHCO3 ---> ;
Cu + H2O + O2 --->
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + SiO2 → H2O + Na2SiO3 S + Zn → ZnS 2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu(NO3)4](OH)2 Ba(HCO3)2 → H2O + CO2 + BaCO3 CO + Fe3O4 → 3FeO + CO2 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O H2SO4 + 2K → H2 + K2SO4 NaHSO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + SO2 2Na + 2NaOH → H2O + 2Na2O CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3CH2CHO Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Cu + H2O + O2 → Cu(OH)2 (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + C2H5CHO → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5COONH4 Br2 + C6H5CHCH2 → C6H5-CH(Br)-CH2Br HCl + NH4HSO3 → H2O + NH4Cl + SO2 CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Nguyên tử
- Các nguyên tử các nguyên tố đều chứa 3 loại hạt cơ bản n, p ,e.
- Mỗi obitan nguyên tử chỉ chứa tối đa 2 electron.
- Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố hóa học bằng nguyên tử khối của
đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử cao nhất.
- Các electron trong lớp vỏ được sắp xếp theo các lớp từ bé đến lớn và trong một
phân lớp thì các e sắp xếp sao cho số electron độc thân là lớn nhất.
- Các nguyên tử liên kết với nhau để giảm năng lượng các electron.
- Ở điều kiện bình thường, tất cả các nguyên tử đều ở trạng thái liên kết hóa học.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải
Câu hỏi kết quả số #2
Bảng tuần hoàn
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cl‒
- Câu B. Mg2+
- Câu C. S2-
- Câu D. Fe3+
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải