Chủ đề: Phản ứng phân huỷ - Trang 2

Phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới. - Cập nhật 2025

Định nghĩa phân loại

Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.

C6H12O62C2H5OH + 2CO2

Nhiệt độ: 30 - 35°C Xúc tác: men zima

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C6H12O6 => C2H5OH + CO2  

Phương trình số #2

CaCO3CaO + CO2

Nhiệt độ: 900°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CaCO3 => CaO + CO2  

Phương trình số #3

(NH4)2Cr2O74H2O + N2 + Cr2O3

Nhiệt độ: 168-185°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình (NH4)2Cr2O7 => H2O + N2 + Cr2O3  

Phương trình số #4

(NH4)2SO4H2SO4 + 2NH3

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình (NH4)2SO4 => H2SO4 + NH3  

Phương trình số #5

Hg(OH)2H2O + HgO

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Hg(OH)2 => H2O + HgO  

Phương trình số #6

Ba(HCO3)2H2O + CO2 + BaCO3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ba(HCO3)2 => H2O + CO2 + BaCO3  

Phương trình số #7

5O2 + C4H6Cl22H2O + 2HCl + 4CO2

Nhiệt độ: nhiệt độ

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + C4H6Cl2 => H2O + HCl + CO2  

Phương trình số #8

2Ag2O → 4Ag + O2

Nhiệt độ: nhiệt độ

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ag2O => Ag + O2  

Phương trình số #9

Ag2S → 2Ag + S

Nhiệt độ: nhiệt độ

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ag2S => Ag + S  

Phương trình số #10

Na2S2O7Na2SO4 + SO3

Nhiệt độ: 416°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2S2O7 => Na2SO4 + SO3