Chủ đề: Phản ứng phân huỷ - Trang 4

Phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới. - Cập nhật 2025

Định nghĩa phân loại

Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.

C2H6C2H4 + H2

Nhiệt độ: 500°C Xúc tác: xúc tác

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C2H6 => C2H4 + H2  

Phương trình số #2

C4H10CH4 + C3H6

Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: xúc tác

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C4H10 => CH4 + C3H6  

Phương trình số #3

C4H10CH3CH=CHCH3 + H2

Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: xúc tác

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C4H10 => CH3CH=CHCH3 + H2  

Phương trình số #4

2H3PO4H2O + H4P2O7

Nhiệt độ: 200 - 250°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H3PO4 => H2O + H4P2O7  

Phương trình số #5

HNO3 + HBr → Br2 + H2O + NO2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HNO3 + HBr => Br2 + H2O + NO2  

Phương trình số #6

2CuO → 2Cu + O2

Nhiệt độ: nhiệt độ

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CuO => Cu + O2  

Phương trình số #7

(NH4)2CO3H2O + 2NH3 + CO2

Nhiệt độ: > 70

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình (NH4)2CO3 => H2O + NH3 + CO2  

Phương trình số #8

CaCl2Ca + Cl2

Điều kiện khác: Điện phân nóng chảy

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CaCl2 => Ca + Cl2  

Phương trình số #9

4Al(NO3)32Al2O3 + 12NO2 + 3O2

Nhiệt độ: 150 - 200°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Al(NO3)3 => Al2O3 + NO2 + O2  

Phương trình số #10

2KClO32KCl + 3O2

Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: MnO2

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KClO3 => KCl + O2