Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
5O2 | + | C4H6Cl2 | → | 2H2O | + | 2HCl | + | 4CO2 | |
oxi | 1,4-Dicloro-2-buten | nước | axit clohidric | Cacbon dioxit | |||||
Carbon dioxide | |||||||||
(khí) | (lỏng) | (dd) | (khí) | ||||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Axit | |||||||||
32 | 125 | 18 | 36 | 44 | |||||
5 | 1 | 2 | 2 | 4 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
5O2 + C4H6Cl2 → 2H2O + 2HCl + 4CO2 là Phản ứng phân huỷ, O2 (oxi) phản ứng với C4H6Cl2 (1,4-Dicloro-2-buten) để tạo ra H2O (nước), HCl (axit clohidric), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
cho C4H6Cl2 tác dụng với oxi
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng C4H6Cl2 (1,4-Dicloro-2-buten) và tạo ra chất H2O (nước), HCl (axit clohidric), CO2 (Cacbon dioxit)
khí CO2 bay lên
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C4H6Cl2 (1,4-Dicloro-2-buten) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C4H6Cl2 (1,4-Dicloro-2-buten) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C4H6Cl2 (1,4-Dicloro-2-buten) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C4H6Cl2 (1,4-Dicloro-2-buten) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C4H6Cl2 (1,4-Dicloro-2-buten) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C4H6Cl2 (1,4-Dicloro-2-buten) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng phân huỷ
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(oxygen)
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(1,4-Dichloro-2-butene)
C4H6 + Cl2 → C4H6Cl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C4H6Cl2(water)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(hydrogen chloride)
HCl + NaOH → H2O + NaCl 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO CaO + CO2 → CaCO3 H2O + CO2 → H2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng