Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
(NH4)2Cr2O7 | → | 4H2O | + | N2 | + | Cr2O3 | |
amoni dicromat | nước | nitơ | Crom(III) oxit | ||||
Crom(III) oxit | |||||||
(lỏng) | (khí) | (rắn) | |||||
(không màu) | (không màu) | (lục sẫm) | |||||
252 | 18 | 28 | 152 | ||||
1 | 4 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
(NH4)2Cr2O7 → 4H2O + N2 + Cr2O3 là Phản ứng phân huỷ, (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) để tạo ra H2O (nước), N2 (nitơ), Cr2O3 (Crom(III) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 168-185°C
Nhiệt độ: 168-185°C
nhiệt phân (NH4)2Cr2O7 ở nhiệt độ cao.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) và tạo ra chất H2O (nước), N2 (nitơ), Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Khí N2 sinh ra bay lên và xuất hiện kết tủa xanh oxit crom (Cr2O3)
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra N2 (nitơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng phân huỷ
Thực hiện các phản ứng sau đây:
(1). Nhiệt phân (NH4)2Cr2O7;
(2). KMnO4 + H2O2 + H2SO4 →
(3). NH3 + Br2 →
(4). MnO2 + KCl + KHSO4 →
(5). H2SO4 + Na2S2O3 →
(6). H2C2O4 +KMnO4+H2SO4 →
(7). FeCl2+H2O2+HCl →
(8). Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
Nhiệt phân muối amoni đicromat: (NH4)2Cr2O7 thu được sản phẩm là
Nhiệt phân lần lượt các chất sau: (NH4)2Cr2O7; CaCO3; Cu(NO3)2;
KMnO4; Mg(OH)2; AgNO3; NH4Cl. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa
khử là:
Thực hiện các phản ứng sau đây:
(1). Nhiệt phân (NH4)2Cr2O7;
(2). KMnO4 + H2O2 + H2SO4 →
(3). NH3 + Br2 →
(4). MnO2 + KCl + KHSO4 →
(5). H2SO4 + Na2S2O3 →
(6). H2C2O4 +KMnO4+H2SO4 →
(7). FeCl2+H2O2+HCl →
(8). Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonium dichromate)
2CrO3 + 2NH4OH → (NH4)2Cr2O7 + H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra (NH4)2Cr2O7(water)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(nitrogen)
3H2 + N2 → 2NH3 3Cl2 + N2 → 2NCl3 N2 + O2 → 2NO Tổng hợp tất cả phương trình có N2 tham gia phản ứng(chromium(iii) oxide)
2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3 2NaOH + Cr2O3 → H2O + 2NaCrO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Cr2O3 tham gia phản ứng