Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6, Ag(NH3)2OH ra Ag, H2O, NH3, CH2OH(CHOH)4COONH4

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) , Ag(NH3)2OH (Diamminesilver(I) hydroxide) ra Ag (bạc) , H2O (nước) , NH3 (amoniac) , CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) tác dụng vói Ag(NH3)2OH (Diamminesilver(I) hydroxide) tạo thành Ag (bạc) NH3 (amoniac) CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat) ,trong điều kiện nhiệt độ t0

Phương trình để tạo ra chất C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) (fructose)

nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6

Phương trình để tạo ra chất Ag(NH3)2OH (Diamminesilver(I) hydroxide) ()

AgCl + H2O + 2NH3 → HCl + Ag(NH3)2OH

Phương trình để tạo ra chất Ag (bạc) (silver)

2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb

Phương trình để tạo ra chất NH3 (amoniac) (ammonia)

2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3

Phương trình để tạo ra chất CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat) ()

C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4