Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Chúng mình không tìm thấy phương trình phản ứng nào để điều chế từ NaOH XeF6 để ra H2O NaF Xe Na4XeO6
Bạn có thể tìm kiếm cầu nối thông qua một hay nhiều phương trình phản ứng dụng gian. Có nhiều trường hợp để từ chất A sang chất B phải đi qua nhiều phương trình khác nhau. , hay còn gọi là chuỗi phương trình. Hãy xem tiếp bên dưới một số gợi ý các phương trình phản ứng có thể giúp bạn làm được điều này.
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất NaOH có thể điều chế ra được những chất nào
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + NH4HSO4 => H2O + Na2SO4 + NH3
Điều kiện khác: nhiệt độ thường
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + NaOH => H2O + NaCl
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất XeF6 có thể điều chế ra được những chất nào
Nhiệt độ: ở nhiệt độ phòng Dung môi: hỗn hợp XeO2F2
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + XeF6 => XeOF4 + HF
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + XeF6 => XeO3 + HF
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất H2O có thể điều chế từ những chất nào
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + NH4HSO4 => H2O + Na2SO4 + NH3
Nhiệt độ: 155-250°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2S + O2 => H2O + SO2
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HNO3 + FexOy => H2O + NO2 + Fe(NO3)3
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất NaF có thể điều chế từ những chất nào
Nhiệt độ: nhiệt độ phòng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình F2 + Na => NaF
Nhiệt độ: ở nhiệt độ phòng Điều kiện khác: bão hòa CO2
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2CO3 + BeF2 => NaF + BeCO3
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + HF => H2O + NaF
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất Xe có thể điều chế từ những chất nào
Nhiệt độ: > 100 Áp suất: chân không
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình XeF2 => XeF4 + Xe
Dung môi: HF lỏng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Pt + XeF4 => Xe + PtF4
Bạn có thể đóng góp nội dung thông qua đường link bên dưới. Ngay sau khi quản trị viên kiểm tra, chúng tôi sẽ cho xuất bản sớm nhất có thể Đóng góp nội dung
Bạn sẽ có cơ hội nhận được nhiều học bổng của Be Ready Education Australia lên tới 3 triệu VND đồng. Chúng tôi sẽ gửi thông báo cho bạn qua email
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 39.99711 ± 0.00037
Khối lượng riêng (kg/m3) 2100
Trạng thái thông thường chất rắn
Nhiệt độ sôi (°C) 1.39
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 318
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học NaOH
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 245.2834
Khối lượng riêng (kg/m3) 3.56
Trạng thái thông thường Khí
Nhiệt độ sôi (°C) 75.6
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 49.25
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 18.01528 ± 0.00044
Khối lượng riêng (kg/m3) 1
Trạng thái thông thường Lỏng
Nhiệt độ sôi (°C) 100
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 4
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học H2O
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình công thức cấu tạo |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 41.98817248 ± 0.00000052
Khối lượng riêng (kg/m3) 2558
Trạng thái thông thường dạng rắn - không mùi
Nhiệt độ sôi (°C) 1695
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 993
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học NaF
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Trình tìm kiếm sẽ sử dụng Google kết hợp với từ khoá của bạn nhưng chỉ tập trung chủ yếu vào các trang web có nội dung liên quan về Hoá Học.
sodium hydroxide
2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr NaOH + CH3-CH2-COO-CH2-C6H5 → C6H5CH2OH + CH3CH2COONa Xem tất cả phương trình sử dụng NaOHHexafluoroxenon; Xenon hexafluoride
H2O + XeF6 → XeOF4 + 2HF 3H2O + XeF6 → XeO3 + 6HF XeF6 → F2 + XeF4 Xem tất cả phương trình sử dụng XeF6water
2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Xem tất cả phương trình tạo ra H2OF2 + 2Na → 2NaF NaOH + HF → H2O + NaF Na2CO3 + BeF2 → 2NaF + BeCO3 Xem tất cả phương trình tạo ra NaF
Xenon; Xe
2XeF2 → XeF4 + Xe 2XeO3 → 3O2 + 2Xe 6H2O + 3XeF4 → 2XeO3 + Xe + 12HF Xem tất cả phương trình tạo ra Xe