Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế NaF

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế NaF (Natri florua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

F2 + 2Na → 2NaF

Nhiệt độ: nhiệt độ phòng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình F2 + Na => NaF  

Phương trình số #3

Na2CO3 + BeF22NaF + BeCO3

Nhiệt độ: ở nhiệt độ phòng Điều kiện khác: bão hòa CO2

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2CO3 + BeF2 => NaF + BeCO3  

Phương trình số #4

NaBF4NaF + BF3

Nhiệt độ: > 450

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaBF4 => NaF + BF3  

Phương trình số #5

NaHF2NaF + HF

Nhiệt độ: 270-400°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaHF2 => NaF + HF  

Phương trình số #6

Na2SiF6SiF4 + 2NaF

Nhiệt độ: 570 - 600°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2SiF6 => SiF4 + NaF  

Phương trình số #7

8Na + SF6Na2S + 6NaF

Nhiệt độ: 270-420°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na + SF6 => Na2S + NaF  

Phương trình số #8

NaPF6F2 + NaF + PF3

Nhiệt độ: 500 - 600°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaPF6 => F2 + NaF + PF3  

Phương trình số #9

F2 + NaNO2NaF + NO2F

Nhiệt độ: 200°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình F2 + NaNO2 => NaF + NO2F  

Phương trình số #10

4NaOH + 2O2F22H2O + 3O2 + 4NaF

Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + O2F2 => H2O + O2 + NaF