Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2S + NO => H2O + N2 + S
Phương trình số #2
Nhiệt độ: > 700 Xúc tác: BaO
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NO => N2 + O2
Phương trình số #3
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + NO => H2O + N2 + NaNO2