Phản ứng hóa học
(1) Nung hỗn hợp gồm Fe và NaNO3 trong khí trơ.
(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Đốt dây Al trong bình kín chứa đầy khí CO2.
(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(5) Nung hỗn hợp bột gồm CuO và Al trong khí trơ.
Số thí nghiệm có thể xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4 Đáp án đúng
- Câu C. 2
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2 4Al + 3CO2 → 2Al2O3 + 3C
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
(1) Nung hỗn hợp gồm Fe và NaNO3 trong khí trơ.
(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Đốt dây Al trong bình kín chứa đầy khí CO2.
(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(5) Nung hỗn hợp bột gồm CuO và Al trong khí trơ.
Số thí nghiệm có thể xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 2
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2 4Al + 3CO2 → 2Al2O3 + 3C
Câu hỏi kết quả số #2
Kim loại rắn
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Al và AgCl
- Câu B. Fe và AgCl
- Câu C. Cu và AgBr
- Câu D. Fe và AgF
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #3
Thí nghiệm không tạo chất khí
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4.
- Câu B. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4
- Câu C. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
- Câu D. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch H2SO4
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4 H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 2H2O + Ba + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + BaSO4
Câu hỏi kết quả số #4
Xác định kim loại
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Al và AgCl
- Câu B. Fe và AgCl
- Câu C. Cu và AgBr
- Câu D. Fe và AgF
Nguồn nội dung
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 2AgNO3 + FeCl2 → 2AgCl + Fe(NO3)2 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
(1) Nung hỗn hợp gồm Fe và NaNO3 trong khí trơ.
(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Đốt dây Al trong bình kín chứa đầy khí CO2.
(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(5) Nung hỗn hợp bột gồm CuO và Al trong khí trơ.
Số thí nghiệm có thể xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 2
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2 4Al + 3CO2 → 2Al2O3 + 3C
Câu hỏi kết quả số #2
Oxit kim loại
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. PbO, K2O, SnO.
- Câu B. FeO, MgO, CuO.
- Câu C. Fe3O4, SnO, BaO.
- Câu D. FeO, CuO, Cr2O3.
Nguồn nội dung
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe 2Al + 3FeO → Al2O3 + 3Fe 2Al + 3PbO → Al2O3 + 3Pb 2Al + 3SnO → Al2O3 + 3Sn
Câu hỏi kết quả số #3
phương trình phản ứng
Ag + O2 ---> ;
Fe2O3 + HNO3 ----> ;
Al + CuO ----> ;
Fe2O3 + H2SO4 ---> ;
NH4NO3 + Ba(OH)2 ----> ;
Fe + HCl + Fe3O4 ---> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH ----> ;
O2 + C4H8O ----> ;
Mg + BaSO4 ----> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình giải phóng ra kim loại?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3 4Ag + O2 → 2Ag2O 2NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2NH3 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5
2NaNO3 → 2NaNO2 + O2
Câu hỏi kết quả số #1
Thí nghiệm
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 6
- Câu C. 4
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
O2 + 4Fe(OH)2 → 2Fe2O3 + 4H2O 2NaHCO3 → H2O + Na2CO3 + CO2 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2 NH4Cl → HCl + NH3 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Câu hỏi kết quả số #2
Ứng dụng
(1) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl.
(2) Nhiệt phân KClO3.
Nung hỗn hợp:
(3) CH3COONa + NaOH/CaO.
(4) Nhiệt phân NaNO3.
Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi rường là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (1) và (3)
- Câu B. (1) và (2)
- Câu C. (2) và (3)
- Câu D. (2) và (4)
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 2KClO3 → 2KCl + 3O2 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2 CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng hóa học
(1) Nung hỗn hợp gồm Fe và NaNO3 trong khí trơ.
(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Đốt dây Al trong bình kín chứa đầy khí CO2.
(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(5) Nung hỗn hợp bột gồm CuO và Al trong khí trơ.
Số thí nghiệm có thể xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 2
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2 4Al + 3CO2 → 2Al2O3 + 3C
Câu hỏi kết quả số #4
Thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường
MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1).
Nhiệt phân KClO3 (2).
Nung hỗn hợp: CH3COONa + NaOH/CaO (3).
Nhiệt phân NaNO3(4).
Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (1) và (3).
- Câu B. (1) và (2).
- Câu C. (2) và (3).
- Câu D. (1) và (4).
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 2KClO3 → 2KCl + 3O2 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2 CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
4Al + 3CO2 → 2Al2O3 + 3C
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
(1) Nung hỗn hợp gồm Fe và NaNO3 trong khí trơ.
(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Đốt dây Al trong bình kín chứa đầy khí CO2.
(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(5) Nung hỗn hợp bột gồm CuO và Al trong khí trơ.
Số thí nghiệm có thể xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 2
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2 4Al + 3CO2 → 2Al2O3 + 3C
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Khẳng định đúng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
- Câu B. Có 3 chất có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH.
- Câu C. Có 4 chất có khả năng làm mất màu nước brom.
- Câu D. Có 6 chất có khả năng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nung nóng)
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3
Câu hỏi kết quả số #2
Acid carboxylic ancol este
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. CH2=CHCOOH và C2H5OH.
- Câu B. CH2=CHCOOH và CH3OH.
- Câu C. C2H5COOH và CH3OH.
- Câu D. CH3COOHvàC2H5OH.
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải