Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2Li | + | 2NH3 | → | H2 | + | 2LiNH2 | |
liti | amoniac | hidro | Lithium amide | ||||
Ammonia | Hydrogen | ||||||
(rắn) | (khí) | (khí) | (lỏng) | ||||
(trắng bạc) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | ||||
Bazơ | |||||||
7 | 17 | 2 | 23 | ||||
2 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Li + 2NH3 → H2 + 2LiNH2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Li (liti) phản ứng với NH3 (amoniac) để tạo ra H2 (hidro), LiNH2 (Lithium amide) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 400°C
Nhiệt độ: 400°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Li (liti) phản ứng với NH3 (amoniac) và tạo ra chất H2 (hidro) phản ứng với LiNH2 (Lithium amide).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Li (liti) tác dụng NH3 (amoniac) và tạo ra chất H2 (hidro), LiNH2 (Lithium amide)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), LiNH2 (Lithium amide) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Li (liti) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), NH3 (amoniac) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Li (liti) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Li (liti) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Li (liti) ra LiNH2 (Lithium amide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Li (liti) ra LiNH2 (Lithium amide)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra LiNH2 (Lithium amide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra LiNH2 (Lithium amide)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(lithium)
2Li3N → 6Li + N2 Mg + 2Li2O → 2Li + MgO 2LiH → H2 + 2Li Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Li(ammonia)
2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 CaO + 2NH4Cl → H2O + 2NH3 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH3(hydrogen)
H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 → CH3[CH2]16COOCH3 3H2 + N2 → 2NH3 C + 2H2 → CH4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng(Lithamide; Lithium amide; Litium amide; Lithioamine; Aminolithium)
2LiNH2 → NH3 + Li2NH 2H2O + LiNH2 → NH4OH + LiOH 2HCl + LiNH2 → NH4Cl + LiCl Tổng hợp tất cả phương trình có LiNH2 tham gia phản ứng