Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

22HNO3 + Fe3C = 11H2O + 13NO2 + 3Fe(NO3)3 + CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HNO3 | axit nitric | dung dịch + Fe3C | Cacbua Sắt | rắn = H2O | nước | lỏng + NO2 | nitơ dioxit | khí + Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | rắn + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

22HNO3 + Fe3C11H2O + 13NO2 + 3Fe(NO3)3 + CO2
axit nitric Cacbua Sắt nước nitơ dioxit Sắt(III) nitrat Cacbon dioxit
Axit nitric Nitrogen dioxide Iron(III) nitrate Carbon dioxide
(dung dịch) (rắn) (lỏng) (khí) (rắn) (khí)
(không màu) (trắng) (không màu) (nâu đỏ) (không màu)
Axit Muối
63 180 18 46 242 44
22 1 11 13 3 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 22HNO3 + Fe3C → 11H2O + 13NO2 + 3Fe(NO3)3 + CO2

22HNO3 + Fe3C → 11H2O + 13NO2 + 3Fe(NO3)3 + CO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, HNO3 (axit nitric) phản ứng với Fe3C (Cacbua Sắt) để tạo ra H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HNO3 (axit nitric) tác dụng Fe3C (Cacbua Sắt) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng Fe3C (Cacbua Sắt) xảy ra phản ứng?

cho Fe3C tác dụng với axit nitric.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng Fe3C (Cacbua Sắt) và tạo ra chất H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat), CO2 (Cacbon dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 22HNO3 + Fe3C → 11H2O + 13NO2 + 3Fe(NO3)3 + CO2 là gì ?

có khí màu nâu đỏ thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 22HNO3 + Fe3C → 11H2O + 13NO2 + 3Fe(NO3)3 + CO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3C Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3C (Cacbua Sắt) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3C (Cacbua Sắt) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3C Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3C (Cacbua Sắt) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3C (Cacbua Sắt) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3C Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3C (Cacbua Sắt) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3C (Cacbua Sắt) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3C Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3C (Cacbua Sắt) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3C (Cacbua Sắt) ra CO2 (Cacbon dioxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 22HNO3 + Fe3C → 11H2O + 13NO2 + 3Fe(NO3)3 + CO2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

22HNO3 + Fe3C → 11H2O + 13NO2 + 3Fe(NO3)3 + CO2 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra Fe3C (Cacbua Sắt)

(Triiron monocarbide; Triiron carbide; Cementite; Iron carbide(Fe3C); Fe3C)

C6H6 + 18Fe → 3H2 + 6Fe3C 6K3[Fe(CN)6] → N2 + 18KCN + 2Fe3C + 8C2N2 3K4[Fe(CN)6] → 5C + 3N2 + 12KCN + Fe3C Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe3C