Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
KF | → | F2 | + | K | |
Potassium fluoride | flo | kali | |||
Potassium fluoride | Fluorine | Potassium; | |||
Muối | |||||
58 | 38 | 39 | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
KF → F2 + K là Phản ứng oxi-hoá khử, KF (Potassium fluoride) để tạo ra F2 (flo), K (kali) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: điện phân nóng chảy
Điều kiện khác: điện phân nóng chảy
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KF (Potassium fluoride) và tạo ra chất F2 (flo) phản ứng với K (kali).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KF (Potassium fluoride) và tạo ra chất F2 (flo), K (kali)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm F2 (flo), K (kali), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KF (Potassium fluoride), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KF (Potassium fluoride) ra F2 (flo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KF (Potassium fluoride) ra F2 (flo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KF (Potassium fluoride) ra K (kali)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KF (Potassium fluoride) ra K (kali)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
KSO2F → SO2 + KF 2K[PtF6] → F2 + 2KF + 2PtF4 F2 + KSO2F → KF + SO2F2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KF(fluorine)
2F2 + 2H2O → O2 + 4HF 3F2 + S → SF6 2Al + 3F2 → 2AlF3 Tổng hợp tất cả phương trình có F2 tham gia phản ứng(potassium)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2H2O + 2K → H2 + 2KOH 2K + S → K2S Tổng hợp tất cả phương trình có K tham gia phản ứng