Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3H2SO4 + 2KMnO4 + 5HOOCCOOH = 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + KMnO4 | kali pemanganat | dung dịch + HOOCCOOH | Axit oxalic | dung dịch = H2O | nước | lỏng + MnSO4 | Mangan sulfat | rắn + K2SO4 | Kali sunfat | rắn + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

3H2SO4 + 2KMnO4 + 5HOOCCOOH8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2
axit sulfuric kali pemanganat Axit oxalic nước Mangan sulfat Kali sunfat Cacbon dioxit
Sulfuric acid; Kali manganat(VII) Manganese(II) sulfate Potassium sulfate Carbon dioxide
(dung dịch) (dung dịch) (dung dịch) (lỏng) (rắn) (rắn) (khí)
(không màu) (tím) (không màu) (không màu) (trắng) (trắng) (không màu)
Axit Muối Muối Muối
98 158 90 18 151 174 44
3 2 5 8 2 1 10 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5HOOCCOOH → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2

3H2SO4 + 2KMnO4 + 5HOOCCOOH → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với HOOCCOOH (Axit oxalic) để tạo ra H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng HOOCCOOH (Axit oxalic) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng HOOCCOOH (Axit oxalic) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với HOOCCOOH (Axit oxalic) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với MnSO4 (Mangan sulfat) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng HOOCCOOH (Axit oxalic) và tạo ra chất H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat), CO2 (Cacbon dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5HOOCCOOH → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), MnSO4 (Mangan sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), KMnO4 (kali pemanganat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: tím), HOOCCOOH (Axit oxalic) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5HOOCCOOH → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HOOCCOOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HOOCCOOH (Axit oxalic) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HOOCCOOH (Axit oxalic) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HOOCCOOH Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HOOCCOOH (Axit oxalic) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HOOCCOOH (Axit oxalic) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ HOOCCOOH Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HOOCCOOH (Axit oxalic) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HOOCCOOH (Axit oxalic) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ HOOCCOOH Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HOOCCOOH (Axit oxalic) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HOOCCOOH (Axit oxalic) ra CO2 (Cacbon dioxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5HOOCCOOH → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3H2SO4 + 2KMnO4 + 5HOOCCOOH → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra HOOCCOOH (Axit oxalic)

(Oxalic acid; Ethanedioic acid; NCI-C-55209; 1,2-Dihydroxy-1,2-ethanedione; 1,2-Dihydroxyethane-1,2-dione)

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HOOCCOOH