Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Cu(NO3)2 | + | Zn | → | Cu | + | Zn(NO3)2 | |
Đồng nitrat | kẽm | đồng | Kẽm nitrat | ||||
Copper(II) nitrate | Copper | Zinc nitrate | |||||
(rắn) | (rắn) | (kt) | (rắn) | ||||
(xanh) | (ánh kim bạc xám) | (đỏ) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | ||||||
188 | 65 | 64 | 189 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Cu(NO3)2 + Zn → Cu + Zn(NO3)2 là Phản ứng thế, Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) phản ứng với Zn (kẽm) để tạo ra Cu (đồng), Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho Cu(NO3)2 tác dụng với Zn
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) tác dụng Zn (kẽm) và tạo ra chất Cu (đồng), Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)
có hiện tượng kết tủa đỏ.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra Cu (đồng)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra Cu (đồng)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thế
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper(ii) nitrate)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu(NO3)2(zinc)
2Al + 3Zn(NO3)2 → 3Zn + 2Al(NO3)3 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn C + ZnO → CO + Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Zn(copper)
2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Cu tham gia phản ứng()
2Al + 3Zn(NO3)2 → 3Zn + 2Al(NO3)3 Ba(OH)2 + Zn(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Zn(OH)2 2H2O + 2NH3 + Zn(NO3)2 → 2NH4NO3 + Zn(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Zn(NO3)2 tham gia phản ứng