Thảo luận 3

Phản ứng hóa học

Câu hỏi trắc nghiệm trong THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2
(d) Cho K dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2
(e) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2
Số thí nghiệm thu được kết tủa là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3 Đáp án đúng
  • Câu B. 2
  • Câu C. 5
  • Câu D. 4



Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + S 2KHSO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + K2SO4 + 2CO2 + BaSO4 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 Fe2(SO4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4 Ca(H2PO4)2 + H2O + K → Ca3(PO4)2 + H2 + K3PO4

Đánh giá

Phản ứng hóa học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + S

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2
(d) Cho K dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2
(e) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2
Số thí nghiệm thu được kết tủa là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 2
  • Câu C. 5
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + S 2KHSO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + K2SO4 + 2CO2 + BaSO4 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 Fe2(SO4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4 Ca(H2PO4)2 + H2O + K → Ca3(PO4)2 + H2 + K3PO4

Câu hỏi kết quả số #2

Chất tác dụng được với khí H2S

Cho khí H2S tác dụng lần lượt với: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo,
dung dịch KMnO4 / H+; khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch
ZnCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 5
  • Câu C. 6
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl Cl2 + H2S → 2HCl + S H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + S 5H2S + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 8H2O + 2MnSO4 + 2S + K2SO4 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 H2S + 2NaOH → 2H2O + Na2S

Câu hỏi kết quả số #3

Bài tập đếm số thí nghiệm thu được kết tủa

Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 5
  • Câu C. 4
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

THPT BỈM SƠN (THANH HÓA)

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + S Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3

2KHSO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + K2SO4 + 2CO2 + BaSO4

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2
(d) Cho K dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2
(e) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2
Số thí nghiệm thu được kết tủa là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 2
  • Câu C. 5
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + S 2KHSO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + K2SO4 + 2CO2 + BaSO4 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 Fe2(SO4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4 Ca(H2PO4)2 + H2O + K → Ca3(PO4)2 + H2 + K3PO4

(NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2
(d) Cho K dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2
(e) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2
Số thí nghiệm thu được kết tủa là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 2
  • Câu C. 5
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + S 2KHSO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + K2SO4 + 2CO2 + BaSO4 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 Fe2(SO4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4 Ca(H2PO4)2 + H2O + K → Ca3(PO4)2 + H2 + K3PO4

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng tạo kết tủa

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7
  • Câu B. 4
  • Câu C. 6
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 + 2 → + + 2

Câu hỏi kết quả số #3

Dung dịch tạo kết tủa với Ba

Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau đây: NaHCO3; CuSO4;
(NH4)2CO3; NaNO3; AgNO3; NH4NO3. Số dung dịch tạo kết tủa là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 2AgNO3 + Ba(OH)2 → Ag2O + Ba(NO3)2 + H2O 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2 + BaSO4 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3

Câu hỏi kết quả số #4

Xác định tên chất

Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:


- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.


- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.


- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra.


A, B và C lần lượt là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
  • Câu B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
  • Câu C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
  • Câu D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.

Nguồn nội dung

THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3 FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + H2O + CO2 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4 (NH4)2CO3 + FeSO4 → (NH4)2SO4 + FeCO3

Fe2(SO4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

THPT HÙNG VƯƠNG - QUẢNG BÌNH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 CuO + H2 → Cu + H2O 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2Al2O3 → 4Al + 3O2 Fe2(SO4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2
(d) Cho K dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2
(e) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2
Số thí nghiệm thu được kết tủa là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 2
  • Câu C. 5
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + S 2KHSO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + K2SO4 + 2CO2 + BaSO4 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 Fe2(SO4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4 Ca(H2PO4)2 + H2O + K → Ca3(PO4)2 + H2 + K3PO4

Câu hỏi kết quả số #3

Số thí nghiện tạo thành kim loại

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 CuO + H2 → Cu + H2O Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4 Fe2(SO4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4

Câu hỏi kết quả số #4

Phản ứng tạo kim loại

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 CuO + H2 → Cu + H2O 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2Al2O3 → 4Al + 3O2 Fe2(SO4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4

Ca(H2PO4)2 + H2O + K → Ca3(PO4)2 + H2 + K3PO4

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2
(d) Cho K dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2
(e) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2
Số thí nghiệm thu được kết tủa là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 2
  • Câu C. 5
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + S 2KHSO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + K2SO4 + 2CO2 + BaSO4 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 Fe2(SO4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4 Ca(H2PO4)2 + H2O + K → Ca3(PO4)2 + H2 + K3PO4

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Chất rắn tinh khiết không hút ẩm

Trong phòng thí nghiệm, chất rắn tinh khiết nào sau đây không có tác dụng hút ẩm :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. NaCl
  • Câu B. NaOH
  • Câu C. CaO
  • Câu D. CaCl2

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải

Câu hỏi kết quả số #2

Tìm phản ứng sai

Phản ứng hóa học nào sau đây là sai ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Ba(HCO3)2 →(t0) BaCO3 + CO2 + H2O
  • Câu B. 2FeCl2 + Cl22FeCl3
  • Câu C. Cr + NaOH + H2O → NaCrO2 + H2
  • Câu D. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 Ba(HCO3)2 → H2O + CO2 + BaCO3