Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
BaCl2 | + | H2O | + | K2Cr2O7 | → | 2HCl | + | K2CrO4 | + | BaCrO4 | |
Bari clorua | nước | Kali dicromat | axit clohidric | Kali cromat | Bari cromat | ||||||
Potassium chromate | |||||||||||
(dung dịch) | (lỏng) | (dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | (kt) | ||||||
(trắng) | (không màu) | (vàng cam) | (không màu) | (da cam) | (vàng tươi) | ||||||
Muối | Axit | Muối | |||||||||
208 | 18 | 294 | 36 | 194 | 253 | ||||||
1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
BaCl2 + H2O + K2Cr2O7 → 2HCl + K2CrO4 + BaCrO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) để tạo ra HCl (axit clohidric), K2CrO4 (Kali cromat), BaCrO4 (Bari cromat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho BaCl2 tác dụng với K2CrO7 trong đk ẩm
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là BaCl2 (Bari clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), K2CrO4 (Kali cromat), BaCrO4 (Bari cromat)
Kết tủa
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra K2CrO4 (Kali cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra K2CrO4 (Kali cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaCrO4 (Bari cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaCrO4 (Bari cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra K2CrO4 (Kali cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra K2CrO4 (Kali cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra BaCrO4 (Bari cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra BaCrO4 (Bari cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2CrO4 (Kali cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2CrO4 (Kali cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra BaCrO4 (Bari cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra BaCrO4 (Bari cromat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(barium chloride)
2Cl2 + 2Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O + Ba(ClO)2 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O + 2NH3 6H2O + 3Ba + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2H2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra BaCl2(water)
2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(Potassium dichromate; Potassium bichromate; Dichromic acid dipotassium salt)
H2SO4 + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + K2SO4 HCl + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + 2KCl H2O + 2CO2 + 2K2CrO4 → K2Cr2O7 + 2KHCO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2Cr2O7(hydrogen chloride)
2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 HCl + NaOH → H2O + NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng()
BaCl2 + K2CrO4 → KCl + BaCrO4 H2O + 2CO2 + 2K2CrO4 → K2Cr2O7 + 2KHCO3 H2SO4 + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2CrO4 tham gia phản ứng(barium chromate)
Tổng hợp tất cả phương trình có BaCrO4 tham gia phản ứng