Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2H2O | + | O2 | + | 4K2MnO4 | → | 4KMnO4 | + | 4KOH | |
nước | oxi | kali manganat | kali pemanganat | kali hidroxit | |||||
Potassium manganate(VI) | Kali manganat(VII) | ||||||||
(lỏng) | (khí) | (rắn) | (dd) | (dd) | |||||
(không màu) | (không màu) | (đen) | (tím) | (không màu) | |||||
Muối | Muối | Bazơ | |||||||
18 | 32 | 197 | 158 | 56 | |||||
2 | 1 | 4 | 4 | 4 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + O2 + 4K2MnO4 → 4KMnO4 + 4KOH là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với K2MnO4 (kali manganat) để tạo ra KMnO4 (kali pemanganat), KOH (kali hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho K2MnO4 oxi hóa trong điều kiện có hơi nước tạo thành dung dịch có màu tím
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng O2 (oxi) tác dụng K2MnO4 (kali manganat) và tạo ra chất KMnO4 (kali pemanganat), KOH (kali hidroxit)
Xuất hiện dung dịch có màu tím.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KMnO4 (kali pemanganat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KMnO4 (kali pemanganat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra KMnO4 (kali pemanganat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra KMnO4 (kali pemanganat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2MnO4 (kali manganat) ra KMnO4 (kali pemanganat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2MnO4 (kali manganat) ra KMnO4 (kali pemanganat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2MnO4 (kali manganat) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2MnO4 (kali manganat) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 NH4NO2 → 2H2O + N2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(oxygen)
2H2O → 2H2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2()
2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 2K2CO3 + KNO3 + MnSO4 → 2KNO2 + K2SO4 + 2CO2 + K2MnO4 2KMnO4 + 2KOH + K2SO3 → H2O + K2SO4 + 2K2MnO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2MnO4(potassium permanganate)
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 Tổng hợp tất cả phương trình có KMnO4 tham gia phản ứng(potassium hydroxide)
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 KOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOOK Tổng hợp tất cả phương trình có KOH tham gia phản ứng